Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3465 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
Nguyên tử X và Y có hiệu số nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là phi kim.
B. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại.
C. X là kim loại còn Y là phi kim.
D. X và Y đều là kim loại.
Câu 2:
Sắp xếp các chất sau theo thứ trật tự tính bazơ tăng dần là
A. Al(OH)3, Mg(OH)2 , NaOH.
B. NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Mg(OH)2 ,Al(OH)3, NaOH.
D. NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2.
Câu 3:
Liên kết trong phân tử Cl2 là
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cho- nhận.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 4:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
(X) 1s22s22p63s23p3
(Y) 1s22s22p63s23p64s1
(Z) 1s22s22p63s2
(T) 1s22s22p63s23p63d84s2
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tử kim loại là
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.
Câu 5:
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần.
B. Giảm dần sau đó tăng dần.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Tăng dần.
Câu 6:
Liên kết trong phân tử KCl là liên kết nào?
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
Câu 7:
Nguyên tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A.Chu kì 4, nhóm VIIA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm VA.
D. Chu kì 4, ,nhóm VIIB.
Câu 8:
Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A.Số electron ngoài cùng.
B.Tổng số electron.
C.Số lớp electron.
D.Số electron hóa trị.
Câu 9:
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4.
B. 3 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3.
Câu 10:
Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là?
A.1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11:
Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó có chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là
A.C.
B. Si.
C. As.
D. Sb.
Câu 12:
Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại là
A. Ca, Sr.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Sr, Ba.
Câu 13:
Độ âm điện là
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Câu 14:
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?
A.14.
B.32.
C.16.
D.8.
Câu 15:
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết R79 chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị là
A.80.
B.82.
C.81.
D.85.
Câu 16:
Nguyên tố hóa học là gì?
A.Những nguyên tử có cùng số khối.
B.Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C.Những nguyên tử có cùng só electron, proton, nơtron.
D.Những nguyên tử có cùng số electron, nơtron.
Câu 17:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là
A.27.
B. 23.
C. 28.
D. 26.
Câu 18:
Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử
A. S2-
B. Al3+
C. NH4+
D. Ca2+
Câu 19:
Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cho-nhận.
Câu 20:
Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải) là
A. Br, I, Cl, F.
B. F, Cl, Br, I.
C. I, Br, F, Cl.
D. I, Br, Cl, F.
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố thuộc nhóm IIIA đến VIIIA (từ He)
C. Oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm VIIA luôn có công thức R2O2.
D. Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 22:
Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của X1735
A. Y1737.
B. Z1632.
C. T1428.
D. M1531.
Câu 23:
Cacbon có 2 đồng vị: và . Oxi có 3 đồng vị: , , . Số phân tử CO khác nhau tạo được nên từ các đồng vị trên là
A. 4
B. 6
C. 10
D. 12
Câu 24:
X và Y là hai nguyền tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và cùng thuộc một nhóm A, trong đó X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 22. Xác định hai nguyên tố X, Y.
A. P và C.
B. O và S.
C. N và P.
D. F và Cl.
Câu 25:
M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hòa tan hết 10,8 gam hỗn hợp kim loại và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỷ khối của A so với khí hiđro là 11,5. Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba .
D. Be.
Câu 26:
R thuộc chu kì 3 nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cho biết cấu hình electron của R có bao nhiêu electron p ?
A. 3.
B. 4 .
C.9.
D. 6.
Câu 27:
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O8.
B. C17l.
C. A13l.
D. S14i.
Câu 28:
Biết tổng số electron trong nguyên tử M là 16 electron, cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là ns2np4. M thuộc chu kì là
A. Chu kì 3.
B. Chu kì 4.
C. Chu kì 2.
D. Chu kì 5.
Câu 29:
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50%.
B. 27,27%.
C. 60%.
D. 40%.
Câu 30:
Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố M (thuộc chu kỳ 4) là ns2. Xác định M
A. B.
B. Ca.
C. Mg.
D. Na.
693 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com