Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3130 lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
Trong tự nhiên, kali có 3 đồng vị : Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là
A. 0,012% và 6,73%
B. 0,484% và 6,73%
C. 0,484% và 6,258%
D. 0,012% và 6,258%
Câu 2:
Có 3 nguyên tử : X612, Y714, Z614. Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là
A. X và Y
B. Y và Z
C. X, Y và Z
D. X và Z
Câu 3:
Nguyên tử Na (Z = 11) bị mất đi một electron thì cấu hình electron của ion tạo thành là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s3
Câu 4:
Cho cấu hình electron nguyên tử của Fe (Z = 26) : 1s22s22p63s23p63d64s2. Fe thuộc loại nguyên tố
A. s
B. d
C. f
D. p
Câu 5:
Có các nguyên tố hóa học: Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z =13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. P
B. Al
C. Cr
D. Fe
Câu 6:
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của X lần lượt là
A. 4 và 7
B. 3 và 5
C. 3 và 7
D. 4 và 1
Câu 7:
Nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. X1224
B. X1212
C. X2424
D. X2412
Câu 8:
Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị là C2965u và C2963u. Thành phần phần trăm của đồng C2965u theo số nguyên tử là
A. 27,30%
B. 26,30%
C. 26,7%
D. 23,70%
Câu 9:
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là C35lvà C37l Thành phần phần trăm về khối lượng của C1735l chứa trong HClO4(với hiđro là đồng vị H11, oxi là đồng vị O816) là
A. 9,40%
B. 8,95%
C. 9,67%
D. 9,20%
Câu 10:
Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Khả năng tạo ion từ nguyên tử của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. M < R < X
B. X < R < M
C. X < M < R
D. M < X < R
Câu 11:
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức hóa học XH3. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit ứng với hóa trị cao nhất của X là 74,07%. Tên gọi của X là
A. nitơ
B. asen
C. lưu huỳnh
D. photpho
Câu 12:
Tính chất nào sau đây của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. điện tích hạt nhân
B. độ âm điện
C. số electron lớp ngoài cùng
D. tính kim loại, phi kim
Câu 13:
Nguyên tố R có công thức oxit ứng với hóa trị cao nhất là R2O5. Công thức hợp chất khí của R với hiđro là
A. RH5
B. RH3
C. RH4
D. RH2
Câu 14:
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Cs
B. F
C. Li
D. I
Câu 15:
Các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
X:1s22s22p63s23p64s1
Y: 1s22s22p63s1
Z: 1s22s22p63s23p4T: 1s22s22p4
Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trên là
A. X < Z < Y < T
B. X < Y < Z < T
C. Y < X < Z < T
D. X < Y < T < Z
Câu 16:
Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T như sau:
X:1s22s22p63s23p64s2Y: 1s22s22p63s23p63d54s2Z: 1s22s22p5T: 1s22s22p63s23p63d104s2
Số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là
A. 2; 7; 7; 12.
B. 8; 7; 7; 2.
C. 2; 2; 5; 2
D. 2; 7; 7; 2
Câu 17:
Ion M3+ có cấu hình electron nguyên tử là Ar3d5. Nguyên tố M thuộc nhóm
A. VIIIB
B. IIB
C. VB
D. IIIB
Câu 18:
Cấu hình electron nguyên tử của K1939 là 1s22s22p63s23p64s1.
Kết luận nào sau đây sai?
A. Kali là nguyên tố đầu tiên của chu kì 4.
B. Kali thuộc chu kì 4, nhóm IA.
C. Kali có 20 nơtron trong hạt nhân.
D. Nguyên tử kali có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 19:
Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học được hình thành khi Al liên kết với 3 nguyên tử flo là
A. liên kết kim loại.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết ion.
Câu 20:
Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion?
A. NH4Cl, OF2, H2S
B. CO2, Cl2, CCl4
C. BF3, AlF3, CH4
D. I2, CaO, CaCl2
Câu 21:
Cho các hợp chất: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O, CH4
Trong các chất trên, những chất có liên kết ion là
A. NH3, H2O, K2S, MgCl2
B. K2S, MgCl2, Na2O, CH4
C. NH3, H2O, Na2O, CH4
D. K2S, MgCl2, Na2O
Câu 22:
Số oxi hóa của Cu (trong Cu), K (trong K+), Mn (trong KMnO4), N (trong NO3-) lần lượt là
A. 0, +1, +7, +5
B. +1, +5, +7, 0
C. 0, +1, +5, +7
D. +5, +1, +7, 0
Câu 23:
Cho 3 ion: Na+, Mg2+, F-. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ba ion trên có cấu hình electron nguyên tử giống nhau.
B. Ba ion trên có số nơtron khác nhau.
C. Ba ion trên có số electron bằng nhau.
D. Ba ion trên có số proton bằng nhau.
Câu 24:
Ion nào sau đây có 32 electron?
A. CO32-
B. SO42-
C. NH4+
D. NO2-
Câu 25:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử?
A. 4NH3+5O2→4NO+6H2O
B. 2NH3+3Cl2→N2+6HCl
C. 2NH3+3CuO→3Cu+N2+3H2O
D. 2NH3+H2O2+MnSO4→MnO2+NH42SO4
Câu 26:
Cho phương trình phản ứng:
aAl+bHNO3→cAlNO33+dNO+eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 2:3
B. 2:5
C. 1:3
D. 1:4
Câu 27:
Cho phản ứng hóa học:
As2S3+HNO3+H2O→H3AsO4+H2SO4+NO
Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng với hệ số tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là
A. 43
B. 35
C. 31
D. 28
Câu 28:
Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA ZX+ZY=51.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, X không khử được H2O
B. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch
C. Hợp chất với oxi của X có công thức hóa học X2O7
D. Nguyên tử của nguyên tố Y có 26 proton
Câu 29:
Trong phân tử M2X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31 hạt. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. M2X tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm.
B. Trong các phản ứng hóa học, M chỉ thể hiện tính khử.
C. X vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. M2X là hợp chất ion.
Câu 30:
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com