Đăng nhập
Đăng ký
9567 lượt thi 27 câu hỏi 40 phút
4010 lượt thi
Thi ngay
2120 lượt thi
3075 lượt thi
3257 lượt thi
7583 lượt thi
2946 lượt thi
3293 lượt thi
3961 lượt thi
3494 lượt thi
3621 lượt thi
Câu 1:
A.F2.
B.Cl2.
C.Br2.
D.I2.
Câu 2:
A.HCl.
B.NaCl.
C.Cl2.
D.KClO3.
Câu 3:
A.Cu và Fe.
B.Mg và CuO.
C.CaCO3và Ag.
D.BaSO4 và Zn.
Câu 4:
A.HCl, HClO, H2O.
B.NaCl, NaClO, H2O.
C.NaCl, NaClO3, H2O.
D.NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 5:
A.AgCl.
B.AgF.
C.AgBr.
D.AgI.
Câu 6:
A.6.
B.1,2.
C.12.
D.60.
Câu 7:
A.Na2SO3.
B.SO2.
C.H2SO4.
D.Na2S.
Câu 8:
C. một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
A.một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B.một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D.các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 9:
C. Các đơn chất halogen có tính chất hóa học tương tự nhau.
A.Tất cả các halogen đều tồn tại ở trạng thái khí.
B.Từ flo đến iot, tính oxi hóa của đơn chất tăng dần.
D.Trong các đơn chất halogen, F2có màu đậm nhất.
Câu 10:
A.8,0.
B.11,55.
C.5,16.
D.11,75.
Câu 11:
Câu 12:
(a) Axit flohiđric là axit yếu.
(b) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B. 1.
C.2.
D.3.
Câu 13:
A.Cu.
B.Zn.
C.Fe.
D.Ca.
Câu 14:
C. H2SO4đặc.
A.O2.
B.Al.
D.F2.
Câu 15:
A. 8,064.
B. 8,96.
C. 8,0.
D. 7,84.
Câu 16:
4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇄ 2N2 (k) + 6H2O(h) < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A.tăng nhiệt độ.
B.thêm chất xúc tác.
C.tăng áp suất
D.loại bỏ hơi nước.
Câu 17:
Sơ đồ trên không sử dụng để điều chế khí nào sau đây?
B. CO2.
C. Cl2.
D. HCl.
Câu 18:
A. CH4, CO, NaCl.
B. H2S, FeS, CaO.
C.FeS, H2S, NH3.
D.CH4, H2S, Fe2O3.
Câu 19:
A.0,5M.
B. 1M.
C. 2M.
D.0,75M.
Câu 20:
A.Ba(HCO3)2+ H2SO4→BaSO4+ 2H2O + CO2↑
B. FeO +H2SO4 loãng→FeSO4 + H2O
C.Cu + 2H2SO4 đặc→CuSO4+ SO2↑+ 2H2O
D. Fe3O4+ 4H2SO4 đặc→ FeSO4+ Fe2(SO4)3+ 4H2O
Câu 21:
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A.FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2.
Câu 22:
A. NaCl, SO2, Cl2.
B. NaCl, HCl, SO2.
C. NaCl, Cl2, HCl.
D. NaCl, HCl, Cl2.
Câu 23:
A.36,22%; 63,88%.
B.35,45%; 64,55%.
C.35%; 65%.
D.34, 24%; 65,76%.
Câu 24:
A. 6,86% và 4,73%.
B. 11,28% và 3,36%.
C. 9,28% và 1,36%.
D. 15,28% và 4,36%.
Câu 25:
A.Ca.
B.Mg.
C.Cu.
D.Zn.
Câu 26:
(1 điểm)
NaClCl2CuCl2BaCl2AgCl.
Câu 27:
(1,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4đặc nóng, thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn V lít SO2bằng lượng dư dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m, V.
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com