Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9944 lượt thi 22 câu hỏi 40 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3.
B. dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3.
C. dung dịch Na2CO3, dung dịch H2SO4.
D. dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4.
Câu 2:
A. Al, Mg.
B. Fe, Zn.
C. Fe, Al.
D. Al, Zn.
Câu 3:
A. dung dịch nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NH3.
D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 4:
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. KClO3.
D. HCl.
Câu 5:
A. HCl đặc + KClO3.
B. HCl đặc + SO3.
C. HCl đặc + MnO2.
D. HCl đặc + KMnO4.
Câu 6:
A. 168.
B. 186.
C. 176.
D. 178.
Câu 7:
A. Phản ứng với H2mạnh dần lên.
B. Các axit HX (X là halogen) mạnh dần lên.
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Tính oxi hoá và độ âm điện giảm dần.
Câu 8:
A. CO2và SO2đều làm đục nước vôi trong.
B. CO2 và SO2đều làm mất màu dung dịch Br2.
C. CO2 và SO2đều có thể tạo thành hai muối.
D. CO2 và SO2đều tác dụng với CaO.
Câu 9:
A. cho nước vào axit hoặc ngược lại.
B. đổ mạnh nước vào axit.
C. cho từ từ axit vào nước.
D. cho từ từ nước vào axit.
Câu 10:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11:
A. đôi.
B. cộng hoá trị có cực.
C. ion.
D. cộng hoá trị không cực.
Câu 12:
A. NaOH.
B. HF.
C. H2SO4.
Câu 13:
A. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
B. Trộn hỗn hợp khí với khí H2S dư.
C. Sục hỗp hợp khí qua dung dịch thuốc tím dư.
D. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư.
Câu 14:
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch FeCl3.
C. dung dịch HCl và khí O2.
D. dung dịch H2SO4đặc.
Câu 15:
A. HCl, KCl, KClO3, H2O.
B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O.
C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O.
D. HClO, HCl, Cl2, H2O.
Câu 16:
A. 2,66 gam.
B. 26,6 gam.
C. 1,33 gam.
D. 13,3 gam.
Câu 17:
A. 86,6.
B. 86,5.
C. 68,6.
D. 85,6.
Câu 18:
A. Cu.
B. Na2SO3.
C. S.
D. Al.
Câu 19:
A. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 41,6g.
B. Na2SO3= 41,6g; NaHSO3= 37,8g.
C. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 46,6g.
D. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 46,1g.
Câu 20:
(1 điểm).
a. Khí sunfurơ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh có tính khử.
Câu 21:
(1,5 điểm).
Cho cân bằng hoá học sau:2NO2 (k) N2O4 (k)
Màu nâu đỏ Không màu
Biết rằng khi cho bình phản ứng ở nhiệt độ phòng vào chậu nước đá, màu nâu của bình nhạt dần.
Tăng dung tích bình phản ứng.
Tăng nhiệt độ của hệ.
a. Cho biết chiều thuận của phản ứng là thu nhiệt hay toả nhiệt? Vì sao?
b. Cho biết chiều chuyển dịch của cân bằng trên khi:
Câu 22:
(2,5 điểm)
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ mol dung dịch H2SO4đã dùng.
b. Nếu cho 8g hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4đặc, nguội thì thể tích khí SO2(đktc) thu được là bao nhiêu lít?
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com