Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9940 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
A. 0, 2, 4, 6.
B. -2, 0, +4, +6.
C. 1, 3, 5, 7.
D. -2, +4, +6.
Câu 2:
A. 2 nguyên tử.
B. 3 nguyên tử.
C. 1 nguyên tử.
D. 4 nguyên tử.
Câu 3:
A. -1.
B. 0.
C. +3.
D. +1.
Câu 4:
(a) Được dùng để sát trùng, làm sạch nước sinh hoạt.
(b) Được dùng để chữa sâu răng.
(c) Được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(d) Được dùng để bảo quản trái cây chín.
Số ứng dụng trên của ozon là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 5:
A. Cho khí Cl2vào dung dịch NaCl.
B. Sục khí Cl2vào dung dịch KOH.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
D. Cho khí Cl2đi từ từ qua dung dịch NaOH, NaCl.
Câu 6:
A. NaOH.
B. HCl.
C. HF.
D. HNO3.
Câu 7:
A. rắn.
B. khí.
C. lỏng hoặc rắn.
D. lỏng.
Câu 8:
A. Hồ tinh bột.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaOH.
D. Nước clo.
Câu 9:
A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 10:
A. Cu.
B. Ag.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 11:
A. Na2SO3.
B. KMnO4.
C. CaCO3.
D. FeS2.
Câu 12:
A. HCl, Al(OH)3.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, Ca(OH)2.
Câu 13:
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh đậm.
C. Màu vàng.
D. Không hiện tượng.
Câu 14:
A. cháy trong không khí.
B. cháy trong khí oxi nguyên chất.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ.
D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
Câu 15:
A. Bột CaO.
B. Dung dịch NaOH đặc.
C. Bột Na2CO3khan.
D. Dung dịch H2SO4đậm đặc
Câu 16:
A. Tính axit mạnh.
B. Tính oxi hoá mạnh.
C. Tính háo nước.
D. Tính axit và tính oxi hoá mạnh.
Câu 17:
A. 0,0003 mol/l.s.
B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s.
D.0,0002 mol/l.s.
Câu 18:
A. H2S+ Pb(NO3)2→ 2HNO3+ PbS↓
B. 2H2S + 4Ag + O2→ 2Ag2S + 2H2O
C. 3H2S + 2KMnO4→ 2MnO2 +2KOH + 3S↓ +2H2O
D. 2Na + 2H2S → 2NaHS + H2↑
Câu 19:
(a) N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k)
(b) H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI (k)
(c) 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k)
(d) 2NO2(k) ⇄ N2O4(k)
Khi thay đổi áp suất những số cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 20:
A. H2.
B. NH3.
C. CH4.
D. Cl2.
Câu 21:
B. Na2SO3, NaOH.
C. NaHSO3.
D. Na2SO3, NaHSO3.
Câu 22:
A. CaCO3.
B. Fe3O4.
C. Mg.
D. Fe(OH)2.
Câu 23:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) < 0.
Muốn sản xuất amoniac đạt hiệu quả cao, người ta phải thay đổi các yếu tố nào sau đây ?
A. Tăng nhiệt độ và cho chất xúc tác.
B. Giảm áp suất và tăng nồng độ NH3.
C. Điều chỉnh để nồng độ N2bằng nồng độ H2.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ và lấy NH3ra khỏi phản ứng.
Câu 24:
A. 30,77%.
B. 69,23%.
C. 63,80%.
D. 36,20%.
Câu 25:
A. Fe2O3, KMnO4, Fe, Cu(OH)2, AgNO3.
B. KMnO4, CuSO4, Fe, Fe3O4, Mg(OH)2.
C. Fe, CuO, H2SO4, AgNO3, Mg(OH)2.
D. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe(OH)3, AgNO3.
Câu 26:
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D.2,24.
Câu 27:
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 28:
A. 67,70%.
B. 58,80%.
C. 60,87%.
D. 33,30%.
Câu 29:
A. 39,34%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%.
Câu 30:
A. 90.
B. 110.
C. 100.
D. 120.
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com