Bộ 17 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 14)
14 người thi tuần này 4.5 13.1 K lượt thi 29 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
50 Bài tập Câu hỏi lí thuyết cấu tạo nguyên tử (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất: I2.
Hiện tượng: Xuất hiện màu xanh tím đặc trưng.
Câu 2
A. 0,97 gam.
B. 0,903 gam.
C. 0,874 gam.
D. 0,679 gam.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
nZn= = 0,01 mol, nS=
= 0,007 mol
Phương trình phản ứng: Zn + S ZnS
Xét: suy ra Zn dư, S phản ứng hết
Vậy mZnS= 0,007.97 = 0,679 gam
Câu 3
A. 10,4.
B. 8,0.
C. 16.
D. 5,2.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Gọi số mol Fe và Mg ở mỗi phần lần lượt là x và y (mol)
Phần 1: Bảo toàn electron có:
2x + 2y = 2nkhí= 0,4 (1)
Phần 2: Bảo toàn electron có:
3x + 2y = 2nkhí= 0,5 (2)
Từ (1) và (2) giải hệ phương trình được: x = y = 0,1 mol
Vậy m = mphần 1 + mphần 2= 2.(0,1.56 + 0,1.24) = 16 gam.
Câu 4
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HCl, HBr, HI.
D. HBr, HI, HF, HCl.
Lời giải
Đáp án đúng là:B
Dãy axit được xếp theo đúng thứ tự axit giảm dần là: HI, HBr, HCl, HF.
Lời giải
Đáp án đúng là:A
Chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: SO2.
Vì trong SO2, lưu huỳnh có số oxi hóa là +4, đây là số oxi hóa trung gian của lưu huỳnh.
Câu 6
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Al.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi không khí, dung dịch chuyển dần sang màu gì ?
A. Xanh nhạt.
B. Vàng.
C. Nâu.
D. Tím.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Cho 8,7g MnO2tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được V lít khí Cl2(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,6 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,3lít.
D. 0,5 lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. MnO2, NaCl.
B. KMnO4, NaCl.
C. KMnO4, MnO2.
D. NaOH, MnO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. oxi.
B. cacbon đioxit.
C. clo.
D. ozon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 61,6% và 38,4%.
B. 50,0% và 50,0%.
C. 44,5% và 55,5%.
D. 40% và 60%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
B. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.
C. HCl phân hủy tạo thành H2và Cl2.
D. HCl dễ bay hơi tạo thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. HBrO3.
B. HBrO4.
C. HBrO.
D. HBr.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.
B. Phenolphtalein, khí clo.
C. Quỳ tím, khí clo.
D. Phenolphtalein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. 2KMnO4+ 16HCl 2MnCl2+ 2KCl + 5Cl2+ 8H2O.
C. Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑.
D. Fe(OH)2+ 2HCl → FeCl2+ 2H2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1,6 M.
B. 5,3 M.
C. 2,3 M.
D. 2,0 M.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Ag, Ba, Fe, Zn.
B. Cu, Zn, Na, Al.
C. Mg, Cu, Ba, Zn.
D. Au, Al, Pt, Mg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Bột thủy tinh.
D. Hồ tinh bột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. FeS, K2SO3, Ag.
B. CaSO3, CaCO3, Cu.
C. FeS, FeCO3, CaSO3.
D. FeS, Cu, KNO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Có khí màu vàng lục thoát ra.
B. Có kết tủa màu trắng.
C. Có khí không màu thoát ra.
D. Không có hiện tượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 3:1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 34,2 gam.
B. 76,8 gam.
C. 71,0 gam.
D. 48,4 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
B. Chất khử.
C. Chất oxi hóa và chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 150 ml.
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. H2SO4>H2SO3>H2S.
B. H2SO4>H2S >H2SO3.
C. H2S >H2SO4>H2SO3.
D. H2S >H2SO3>H2SO4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.