Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9956 lượt thi 29 câu hỏi 40 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
A. I2.
B. ozon.
C. HI.
D. NaI.
Câu 2:
A. 0,97 gam.
B. 0,903 gam.
C. 0,874 gam.
D. 0,679 gam.
Câu 3:
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với H2SO4đặc, nóng dư thì sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít khí SO2(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 8,0.
C. 16.
D. 5,2.
Câu 4:
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HCl, HBr, HI.
D. HBr, HI, HF, HCl.
Câu 5:
A. SO2.
B. H2SO4.
C. H2S.
D. O3.
Câu 6:
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Al.
Câu 7:
A. Xanh nhạt.
B. Vàng.
C. Nâu.
D. Tím.
Câu 8:
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 9:
A. 0,6 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,3lít.
D. 0,5 lít.
Câu 10:
A. MnO2, NaCl.
B. KMnO4, NaCl.
C. KMnO4, MnO2.
D. NaOH, MnO2.
Câu 11:
A. oxi.
B. cacbon đioxit.
C. clo.
D. ozon.
Câu 12:
A. 61,6% và 38,4%.
B. 50,0% và 50,0%.
C. 44,5% và 55,5%.
D. 40% và 60%.
Câu 13:
A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
B. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.
C. HCl phân hủy tạo thành H2và Cl2.
D. HCl dễ bay hơi tạo thành.
Câu 14:
A. HBrO3.
B. HBrO4.
C. HBrO.
D. HBr.
Câu 15:
A. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.
B. Phenolphtalein, khí clo.
C. Quỳ tím, khí clo.
D. Phenolphtalein.
Câu 16:
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. 2KMnO4+ 16HCl 2MnCl2+ 2KCl + 5Cl2+ 8H2O.
C. Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑.
D. Fe(OH)2+ 2HCl → FeCl2+ 2H2O.
Câu 17:
A. 1,6 M.
B. 5,3 M.
C. 2,3 M.
D. 2,0 M.
Câu 18:
A. Ag, Ba, Fe, Zn.
B. Cu, Zn, Na, Al.
C. Mg, Cu, Ba, Zn.
D. Au, Al, Pt, Mg.
Câu 19:
A. -2, +4, +6.
B. -1.
C. -1, +1, +3, +5, +7.
D. 0.
Câu 20:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Bột thủy tinh.
D. Hồ tinh bột.
Câu 21:
A. FeS, K2SO3, Ag.
B. CaSO3, CaCO3, Cu.
C. FeS, FeCO3, CaSO3.
D. FeS, Cu, KNO3.
Câu 22:
A. Có khí màu vàng lục thoát ra.
B. Có kết tủa màu trắng.
C. Có khí không màu thoát ra.
D. Không có hiện tượng.
Câu 23:
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 3:1.
Câu 24:
A. 34,2 gam.
B. 76,8 gam.
C. 71,0 gam.
D. 48,4 gam.
Câu 25:
A. Cl2.
B. H2S.
C. H2.
D. SO2.
Câu 26:
A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
B. Chất khử.
C. Chất oxi hóa và chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Câu 27:
A. 150 ml.
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Câu 28:
A. N2.
B. Br2.
C. O2.
D. Cl2.
Câu 29:
A. H2SO4>H2SO3>H2S.
B. H2SO4>H2S >H2SO3.
C. H2S >H2SO4>H2SO3.
D. H2S >H2SO3>H2SO4.
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com