Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9949 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
A. Tính axit giảm, tính khử giảm.
B. Tính axit tăng, tính khử giảm.
C. Tính axit giảm, tính khử tăng.
D. Tính axit tăng, tính khử tăng.
Câu 2:
(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương
(b) Halogen đứng trước thì đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
(c) Các halogen đều tan được trong nước.
(d) Các halogen đều tác dụng được với hidro.
Số mệnh đề phát biểu sailà.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 3:
A. FeS + HCl.
B. H2+ S.
C. Zn + H2SO4đặc, nóng.
D. CuS + H2SO4.
Câu 4:
A. Cho dung dịch Na2SO3+ dung dịch H2SO4đặc.
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C. Cho Na2SO3tinh thể + dung dịch H2SO4(đun nóng).
D. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
Câu 5:
A. Đỏ.
B. Xanh.
C. Không xác định.
D. Không đổi màu.
Câu 6:
A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
Câu 7:
(1) 2KI + O3+ H2O → I2+ 2KOH + O2
(2) 5nH2O + 6nCO2(C6H10O5)n+ 6nO2
(3) 2H2O 2H2+ O2
(4) 2KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2
Số phương trình dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 8:
A. S → H2S → SO2→ H2SO4.
B. FeS2→ SO2→ H2S → H2SO4.
C. FeS2→ S → SO2→ SO3→ H2SO4.
D. S → SO2→ SO3→ H2SO4.
Câu 9:
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. KMnO4.
D. HCl.
Câu 10:
A. HF.
B. HBr.
C. HI.
Câu 11:
A. Giấy quì từ màu tím chuyển sang màu xanh.
B. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang không màu.
C. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng.
D. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu tím.
Câu 12:
A. tính khử mạnh.
B. tính oxi hóa yếu.
C. tính khử yếu.
D. tính oxi hóa mạnh.
Câu 13:
A. NaNO3.
C. AgCl.
D. AgNO3.
Câu 14:
A. NaOH.
B. Ba(NO3)2.
C. NaCl.
Câu 15:
A. Ag, Ba, Fe.
B. Cu, Zn, Na.
C. Mg, Fe, Zn.
D. Au, Pt, Al.
Câu 16:
A. I2.
B. F2.
C. Cl2.
D. Br2.
Câu 17:
A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B. Các hidro halogenua tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
C. Các hidro halogenua ở điều kiện thường đều là chất khí, dễ tan trong nước thành các dung dịch axit mạnh.
D. Tính axit của các axit HX tăng từ HF đến HI.
Câu 18:
A. H2S >H2CO3 >HCl.
B. H2S >HCl >H2CO3.
C. HCl >H2S >H2CO3.
D. HCl >H2CO3 >H2S.
Câu 19:
A. H2SO4vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. SO3chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. H2S chỉ thể hiện tính khử.
Câu 20:
B. Br2.
D. F2.
Câu 21:
A. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm.
B. phản ứng không xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
C. nhiệt độ phản ứng không đổi.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 22:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 23:
A. CaOCl2.
B. Ca2OCl.
C. CaO2Cl.
D. CaOCl.
Câu 24:
A. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
Câu 25:
A. Cu.
B. Zn.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 26:
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4tham gia tạo muối trong phương trình phản ứng trên là
A. 6 và 3.
B. 6 và 6.
C. 3 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 27:
HCl + KMnO4→ MnCl2+ Cl2+ KCl + H2O
A. 36.
B. 33.
C. 34.
D. 35.
Câu 28:
A. Cu, Fe.
B. Al, Fe.
C. Zn, Fe.
D. Zn, Al.
Câu 29:
(1 điểm)
NaCl HCl Cl2H2SO4SO2
Câu 30:
(2 điểm)
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com