Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9954 lượt thi 20 câu hỏi 40 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
Để nhận biết các dung dịch mất nhãn HCl, HI, Na2SO4dùng thuốc thử nào sau đây:
A.AgNO3.
B.AgNO3, BaCl2.
C.Quỳ tím, Ba(OH)2.
Câu 2:
A.Không bị chuyển dịch.
B.Sẽ dừng lại.
C.Chuyển dịch từ trái sang phải.
D.Chuyển dịch từ phải sang trái.
Câu 3:
A.Fe.
B.Fe2O3.
C.Fe3O4.
D.FeCl3.
Câu 4:
A.2,06g.
B.1,04g.
C.2,08g.
D.1,03g.
Câu 5:
A.+5; +1; -1.
B.+5; -1; +1.
C.+7; +1; -1.
D.+7; -1; +1.
Câu 6:
A.3,91g.
B.3,59g.
C.4,27g.
D.4,23g.
Câu 7:
A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.
B.F2 >Cl2 >Br2 >I2.
C.I2 >Br2 >Cl2 >F2.
D.Br2 >F2 >Cl2 >I2.
Câu 8:
A.5,6.
B.2,24.
C.3,36.
D.4,48.
Câu 9:
C.12.
A.18.
B.14.
D.16.
Câu 10:
A.BaO, Ag, Fe2O3.
B.Fe, KOH, NaCl.
C.FeO, Na2O, Cu.
D.NaOH, CuO, Fe.
Câu 11:
A.HF >HCl >HBr >HI.
B.HBr >HF >HCl >HI.
C.HCl >HBr >HI >HF.
D.HI >HBr >HCl >HF.
Câu 12:
A.6.
B.7.
D.10.
Câu 13:
A.20,4 gam.
B.21,4 gam.
C.19,4 gam.
D.22,4 gam.
Câu 14:
A.Flo.
B.Brom.
C.Natri.
D.Iot.
Câu 15:
A.H2S.
B.SO3.
C.HBr.
D.O2.
Câu 16:
A.9,8 gam.
B.7,35 gam.
C.4,9 gam.
D.11 gam.
Câu 17:
A.+4; +4; -2.
B.+6; +4; -2.
C.+4; -2; +4.
D.+6; -2; +4.
Câu 18:
A.17,8 gam.
B.15,6 gam.
C.18,9 gam.
D.19,8 gam.
Câu 19:
C.Mg, NaOH, CuO.
A.Fe, NaCl, Ba(OH)2.
B.KOH, Cu, CaO.
D.Na2CO3, Zn, Ag.
Câu 20:
A.Sẽ dừng lại.
B.Không bị chuyển dịch.
C.Chuyển dịch theo chiều nghịch.
D.Chuyển dịch theo chiều thuận.
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com