Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9936 lượt thi 27 câu hỏi 40 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
A.Cl2.
B.O2.
C.I2.
D.Br2.
Câu 2:
A.Cl.
B.I.
C.F.
D.Br.
Câu 3:
A. 5.
B. 2.
C. 7.
D. 3.
Câu 4:
A.cộng hóa trị không cực.
B.cộng hóa trị có cực.
C.ion.
D.hiđro.
Câu 5:
A. NaCl.
B. NaClO.
C. CaCl2.
D. CaOCl2.
Câu 6:
A.biến dạng.
B.sôi.
C.thăng hoa.
D. phân hủy.
Câu 7:
A.Cu.
B.Hg.
C.Fe.
D.Al.
Câu 8:
Na2S2O3+ H2SO4→ Na2SO4+ S↓ + SO2+ H2O
Để tốc độ phản ứng trên xảy ra nhanh hơn, có thể thực hiện phương pháp nào sau đây?
A.Hạ nhiệt độ của phản ứng.
B.Tăng nồng độ chất phản ứng.
C. Cho thêm dung dịch muối Na2SO4.
D.Lọc lấy kết tủa.
Câu 9:
D. nhiều trong muối iotua, hiếm hơn muối bromua.
A.bán kính lớn hơn, độ âm điện nhỏ hơn.
B.bán kính nhỏ hơn, độ âm điện lớn hơn.
C.màu đen tím, dễ tan trong nước.
Câu 10:
A.2.
B.3.
C.1.
D.4.
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Khí Y là clo.
B.X là MnO2.
C.Khí Y là oxi.
D.X là K2MnO4.
Câu 12:
A. NaHS và NaOH.
B.Na2SO3và NaOH.
C. Na2S và NaOH.
D. NaHS và Na2S.
Câu 13:
A.Fe2(SO4)3; SO2và H2O.
B.FeSO4và H2O.
C.Fe2(SO4)3; H2O.
D.FeSO4; SO2và H2O.
Câu 14:
A.Dung dịch H2SO4làm quỳ tím hóa đỏ.
B.SO2được dùng để sản xuất H2SO4trong công nghiệp.
C.SO2là chất khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.
D.Dung dịch H2S bị vẩn đục màu vàng khi để ngoài không khí.
Câu 15:
A.Mg, Al.
B.Cu, Mg.
C.Fe3O4, Zn.
D.Ag, Fe2O3.
Câu 16:
A.thay đổi áp suất chung của hệ.
B.tăng nồng độ của HI.
C.tăng nhiệt độ của hệ.
D.thay đổi nồng độ của H2.
Câu 17:
A.2,17 gam.
B.1,95 gam.
C.4,34 gam.
D.3,90 gam.
Câu 18:
A.29,525 gam.
B.27,600 gam.
C.27,750 gam.
D.31,300 gam.
Câu 19:
(a) Dẫn khí Cl2vào dung dịch KI.
(b) Dẫn khí F2vào nước nóng.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
(e) Cho dung dịch AgNO3vào dung dịch KF.
(g) Cho khí H2tác dụng với I2, có chiếu sáng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 20:
A. SO2+ Br2+ 2H2O → H2SO4+ 2HBr.
B. SO2+ H2O H2SO3.
C. SO2+ 2H2S → 3S↓ + 2H2O.
D. SO2+ 2NaOH → Na2SO3+ H2O.
Câu 21:
A. Mg.
B. Zn.
D. Ca.
C.Al.
Câu 22:
A.Có thể phân biệt hai dung dịch NaCl và H2SO4bằng BaCl2.
B.Ở nhiệt độ thường, khí oxi phản ứng được với tất cả kim loại.
C.Đốt cháy FeS trong lượng dư khí oxi thì thu được FeO và SO2.
D.Dung dịch H2SO4 loãng hòa tan được cacbon và lưu huỳnh.
Câu 23:
A. Cho 1 molKMnO4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc.
B. Cho 1 molCaCO3tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng.
C. Đun nóng 1 mol KMnO4 ở nhiệt độ cao.
D. Cho 1 mol Al vào dung dịch H2SO4loãng.
Câu 24:
A. 1,6.
B. 1,0.
C. 1,4.
D.1,2.
Câu 25:
A.68,63%.
B.78,43%.
C.26,23%.
D.31,37%.
Câu 26:
MnO2Cl2NaCl HCl FeCl2
Câu 27:
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com