Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9955 lượt thi 28 câu hỏi 40 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
dd H2SO4 đặc
Na2SO3 tt
dd Br2
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Có kết tủa màu vàng xuất hiện.
C. Dung dịch Br2bị mất màu, đồng thời xuất hiện kết tủa.
D. Dung dịch Br2bị mất màu nâu.
Câu 2:
A. 0,25.
B. 0,45.
C. 0,35.
D. 0,75.
Câu 3:
A. 25,2 gam.
B. 11,5 gam.
C. 12,6 gam.
D. 10,4gam.
Câu 4:
A. Tăng nồng độ oxi khi quạt vào than.
B. Tăng nhiệt độ để nhanh chín thức ăn.
C. Tăng áp suất của phản ứng.
D. Tăng diện tích tiếp xúc của than với oxi.
Câu 5:
A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. Nồng độ.
Câu 6:
A. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Số mol các sản phẩm không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa.
Câu 7:
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. BaCl2.
Câu 8:
A. Ca.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 9:
A. 51,35%.
B. 48,65%.
C. 75,68%.
D. 24,32%.
Câu 10:
A. Thay đổi nồng độ khí H2hoặc CO2.
B. Thay đổi nồng độ khí H2O.
C. Thay đổi nhiệt độ.
D. Thay đổi áp suất.
Câu 11:
A. H2SO4.nH2O.
B. H2SO4 đặc.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4.nSO2.
Câu 12:
A. 3,36 lit.
B. 2,24 lit.
C. 1,12 lit.
D. 4,48 lit.
Câu 13:
MnO2+ (A) → MnCl2+ (B)↑ + (C);
(B) + H2→ (A);
(A) + (D) → FeCl2+ H2.
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. NaCl, Cl2, H2O, FeO.
B. NaCl, Cl2, H2O, Fe(OH)2.
C. HCl, Cl2, H2O, Fe.
D. HCl, H2, H2O, Fe.
Câu 14:
A. SO2.
B. H2S.
C. HCl.
D. Cl2.
Câu 15:
A. 100 gam.
B. 500 gam.
C. 200 gam.
D. 400 gam.
Câu 16:
A. clo hấp thụ màu.
B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu.
D. clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu.
Câu 17:
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi
A. Giảm nồng độ Cl2.
B. Giảm áp suất.
C. Thêm PCl5.
D. Giảm nhiệt độ.
Câu 18:
A. Nước vôi trong và dung dịch Br2.
B. Dung dịch Br2.
C. Nước vôi trong.
D. Dung dịch KMnO4.
Câu 19:
A. 6,80.10−4mol/(l.s).
B. 1,36.10−3mol/(l.s).
C. 2,72.10−3mol/(l.s).
D. 6,80.10−3mol/(l.s).
Câu 20:
A. 19,5.
B. 11,7.
C. 10,6.
D. 8,4.
Câu 21:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Câu 22:
A. 10,08.
B. 6,72.
C. 13,44.
D. 26,88.
Câu 23:
A. Sr và Ba.
B. Mg và Ca.
C. Be và Mg.
D. Ca và Sr.
Câu 24:
A. I2.
B. Br2.
C. Cl2.
D. F2.
Câu 25:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
a) Thêm khí N2
b) Lấy bớt khí NH3
c)
d) Giảm áp suất
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com