Giải SBT Sinh 12 Cánh diều Chủ đề 7. Môi trường và quần thể sinh vật có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 249 lượt thi 41 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố bao quanh sinh vật có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và các hoạt động của sinh vật.
B. Môi trường sống của sinh vật có thể được chia thành bốn loại: môi trường nước, môi trường đất, môi trường trên cạn và môi trường sinh vật.
C. Trong tự nhiên, một loài sinh vật chỉ có thể tồn tại và sinh sống trong một môi trường nhất định.
D. Các loài sinh vật có thể thay đổi thích nghi với môi trường sống.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
C. Sai. Trong tự nhiên, một loài sinh vật thường tồn tại và sinh sống trong một môi trường nhất định. Tuy nhiên, một loài sinh vật có thể tồn tại và sinh sống trong nhiều môi trường khác nhau.
Câu 2
A. Chim bồ câu (Columba livia).
B. Cá chép (Cyprinus carpio).
C. Cây tre (Bambusa arundinacea).
D. Vi khuẩn lên men lactic, ví dụ như Lactobacillus brevis.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
A. Sai. Chim bồ câu (Columba livia) có môi trường sống trên cạn.
B. Sai. Cá chép (Cyprinus carpio) có môi trường sống dưới nước.
C. Sai. Cây tre (Bambusa arundinacea) có môi trường sống trên cạn.
D. Đúng. Vi khuẩn lên men lactic, ví dụ như Lactobacillus brevis có thể sống ở nhiều loại môi trường khác nhau như môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật (kí sinh trong đường ruột người và động vật).
Câu 3
A. môi trường nước.
B. môi trường trên cạn.
C. môi trường đất.
D. môi trường nước và môi trường trên cạn.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Môi trường sống của cóc nhà (Duttaphrynus melanostictus) là môi trường nước và môi trường trên cạn.
Câu 4
A. Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. Nhân tố sinh thái là các yếu tố vô sinh của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
D. Nhân tố sinh thái là các yếu tố hữu sinh của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
Câu 5
A. Nhiệt độ.
B. Vật kí sinh.
C. Ánh sáng.
D. Độ ẩm.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
- Nhân tố vô sinh gồm các yếu tố vật lí, hóa học, thổ nhưỡng của môi trường như nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, nước, pH,…
- Vật kí sinh là sinh vật sống nên đây là nhân tố hữu sinh.
Câu 6
A. Nhân tố sinh thái được chia thành hai loại: nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh.
B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các yếu tố vật lí, hoá học và sinh học trong môi trường xung quanh sinh vật.
C. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm các yếu tố sinh học của môi trường, tác động đến sinh vật thông qua các mối quan hệ như hỗ trợ hoặc đối kháng.
D. Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, con người là nhân tố có ảnh hưởng lớn tới đời sống của sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tác động của các nhân tố sinh thái tới một loài sinh vật luôn ổn định theo thời gian.
B. Mức độ tác động của một nhân tố sinh thái tới một loài sinh vật thay đổi tuỳ thuộc vào giai đoạn phát triển của loài đó.
C. Cơ thể sinh vật có thể thích nghi với các nhân tố sinh thái môi trường nhờ những biến đổi hình thái, giải phẫu, sinh lí hoặc tập tính hoạt động.
D. Các nhân tố sinh thái không tác động riêng lẻ mà tác động tổng hợp tới sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể tồn tại và phát triển.
B. Giới hạn sinh thái thường chia thành hai khoảng: khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.
C. Giới hạn sinh thái của một loài sinh vật không thay đổi theo tuổi, thể trạng cơ thể và chế độ dinh dưỡng,…
D. Sinh vật sẽ chết nếu giá trị của nhân tố sinh thái nằm ngoài giới hạn chống chịu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. khoảng chống chịu.
B. ổ sinh thái.
C. giới hạn sinh thái.
D. khoảng thuận lợi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Khoảng 12 - 38 °C là khoảng thuận lợi.
B. Khoảng 12 - 38 °C là khoảng chống chịu.
C. Nhiệt độ 38 °C là giới hạn dưới.
D. Nhiệt độ 12 °C là điểm gây chết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cá.
B. Tôm.
C. Lưỡng cư.
D. Thú.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái và cùng tác động lên sinh vật.
B. Sinh vật không thể tồn tại và phát triển nếu một nhân tố sinh thái nằm ngoài giới hạn sinh thái của sinh vật đó.
C. Sự thay đổi của một nhân tố sinh thái nào đó sẽ không ảnh hưởng tới mức độ tác động của nhân tố sinh thái khác.
D. Sinh vật sẽ phát triển tốt nhất nếu các nhân tố sinh thái đều nằm trong khoảng thuận lợi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sống ở những nơi quang đãng.
B. Lá nhỏ, phiến lá dày và cứng.
C. Lá xếp xen kẽ và thường nằm ngang.
D. Mô giậu phát triển mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sống dưới tán của các cây khác.
B. Lá lớn, phiến lá mỏng.
C. Hệ thống mô dẫn phát triển mạnh.
D. Lá có ít khí khổng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.
B. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài, được hình thành qua một quá trình lịch sử, trong đó các cá thể gắn bó chặt chẽ với nhau và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.
C. Quần thể là các cá thể cùng loài, tụ tập một cách ngẫu nhiên thành một nhóm và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.
D. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, thích nghi với môi trường và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Sống theo đàn.
B. Các cá thể đánh nhau.
C. Chim đầu đàn bay đầu tiên.
D. Sự quần tụ của các cá thể động vật khi thời tiết lạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Kích thước quần thể của một quần thể xác định thường không đổi theo thời gian.
B. Kích thước quần thể là tổng số cá thể phân bố trong khoảng không gian mà quần thể sinh sống.
C. Kích thước quần thể thường dao động trong khoảng tối thiểu tới tối đa.
D. Quần thể sẽ suy thoái và tuyệt chủng nếu kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Trong tự nhiên, tỉ lệ đực : cái thường xấp xỉ 1 : 1.
B. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính của quần thể không thay đổi theo điều kiện sống.
D. Khả năng sinh sản của những quần thể vật nuôi như lợn, gà phụ thuộc chủ yếu vào số lượng cá thể cái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Khi sắp xếp các nhóm tuổi kế tiếp nhau (từ già đến non) thì sẽ được hình tháp tuổi của quần thể.
B. Hình tháp tuổi cho thấy xu thế phát triển của quần thể, dựa vào đó người ta có kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật hiệu quả.
C. Nhóm tuổi của quần thể được phân chia dựa vào thời gian sống của chúng, tuổi có thể được tính theo giờ, ngày, tháng, năm,…
D. Quần thể sinh vật thường gồm ba nhóm tuổi: nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Quần thể D đang giảm sút.
B. Quần thể T đang trong giai đoạn phát triển mạnh.
C. Quần thể H đang trong giai đoạn ổn định.
D. Nếu khai thác với mức độ như nhau thì quần thể H phục hồi nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể (hoặc khối lượng các cá thể) trên một đơn vị diện tích hay thể tích mà quần thể đó sinh sống.
B. Mật độ cá thể của quần thể cho biết khoảng cách trung bình giữa các cá thể trong vùng phân bố của quần thể.
C. Mật độ cá thể trong quần thể luôn ổn định theo thời gian.
D. Mật độ cá thể phản ánh mức độ sử dụng nguồn sống, sự ô nhiễm môi trường, số lần gặp nhau giữa con đực và con cái trong mùa sinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (2), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (3), (4).
D. (2), (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Mức sinh sản.
B. Mức tử vong.
C. Mức nhập cư.
D. Mức xuất cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Chất lượng cuộc sống của con người ngày càng được cải thiện.
B. Tuổi thọ của con người ngày càng được tăng cao.
C. Con người ít bị bệnh.
D. Mức tử vong thấp hơn mức sinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. chu kì ngày đêm.
B. chu kì tuần trăng.
C. chu kì mùa.
D. chu kì nhiều năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.