Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4083 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 2:
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. NH42SO4
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Câu 3:
Dung dịch HNO3 đặc để lâu thường có màu vàng do
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 4:
Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3, +3, +5.
B. –3, +3, +5, 0.
C. +3, +5, 0.
D. –3, 0, +1, +3, +5.
Câu 5:
Trong phân tử H3PO4 photpho có số oxi hóa là
A. +5.
B. +3.
C. -5.
D. -3.
Câu 6:
Thành phần chính của supephotphat đơn gồm
A. CaH2PO42
B. CaH2PO42, CaSO4
C. CaHPO4,CaSO4.
D. CaHPO4.
Câu 7:
Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4 và NaNO3 là
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. KOH.
D. HCl.
Câu 8:
Cho các phản ứng: N2 + O2 ⇌ 2NO và N2 + 3H2 ⇌ 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 9:
Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 ⇌ 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử.
B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.
D. Cl2 là chất khử.
Câu 10:
Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 11:
Nhiệt phân hoàn toàn FeNO32 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
Câu 12:
Khi đốt cháy photpho trong khí Cl2 dư thì sản phẩm thu được là
A. PCl3.
B. PCl5.
C. PCl6.
D. PCl.
Câu 13:
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3,NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 14:
Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. NH42SO4
D. NaNO3.
Câu 15:
Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối NaNO3, Na3PO4, NaCl là
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 16:
Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?
C. NH22CO
D. NH42SO4
Câu 17:
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịch X gồm
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.
B. Na3PO4 và Na2HPO4.
C. Na3PO4 và NH2PO4.
D. Na3PO4 và NaOHdư.
Câu 18:
Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, nguội thu được 2,24 khí NO2 (đktc).
Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc) Giá trị của m là (Cho Cu = 64; Fe = 56)
A. 4,96.
B. 28,8.
C. 4,16.
D. 17,6.
Câu 19:
Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị II trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn = 65, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 20:
Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N = 14, H = 1)
A. 4,2 lít.
B. 2,4 lít.
C. 4 lít.
D. 5lít.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com