Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3673 lượt thi 80 câu hỏi 60 phút
22079 lượt thi
Thi ngay
31967 lượt thi
27963 lượt thi
702 lượt thi
21954 lượt thi
21117 lượt thi
8576 lượt thi
14768 lượt thi
6363 lượt thi
21383 lượt thi
Câu 1:
Luật dược 105/2016/QH13 gồm:
A. 9 chương - 116 điều.
B. 14 chương - 76 điều.
C. 9 chương - 76 điều.
D. 14 chương - 116 điều.
Câu 2:
Các loại thuốc phải kiểm soát đặc biệt, ngoại trừ:
A. Thuốc gây nghiện.
B. Thuốc hướng tâm thần.
C. Tiền chất gây nghiện.
D. Thuốc kê đơn.
Câu 3:
Thuốc quản lý chặt chẽ nhất trong các thuốc là:
C. Tiền chất.
Câu 4:
Người chịu trách nhiệm về thuốc ghi trong đơn thuốc là:
A. Bác sĩ kê đơn.
B. Nhân viên y tế cấp phát.
C. Dược sĩ bán thuốc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5:
Hiện nay có mấy loại hình thức cơ sở kinh doanh thuốc?
A. 6 hình thức.
B. 8 hình thức.
C. 7 hình thức.
D. 9 hình thức.
Câu 6:
Hiện nay có bao nhiêu hình thức tổ chức hành nghề y dược tư nhân?
D. 5 hình thức.
Câu 7:
Hiện nay có bao nhiêu hình thức tổ chức hành nghề y dược cổ truyền?
A. 5 hình thức.
B. 4 hình thức.
C. 3 hình thức.
D. 6 hình thức.
Câu 8:
Hiện nay có bao nhiêu hình thức tổ chức hành nghề trang thiết bị y tế tư nhân?
Câu 9:
Hiện nay có bao nhiêu hình thức tổ chức hành nghề vaccine, trang thiết bị y tế tư nhân?
Câu 10:
Hiện nay có bao nhiêu hình thức tổ chức hành nghề dược tư nhân?
Câu 11:
Hiện nay có bao nhiêu hình thức bán lẻ thuốc chủ yếu?
A. 2 hình thức.
Câu 12:
Các hình thức hiện nay chủ yếu để bán lẻ thuốc là, ngoại trừ:
A. Nhà thuốc.
B. Quầy thuốc.
C. Cứa hàng thuốc.
D. Tủ thuốc của trạm y tế.
Câu 13:
Chứng chỉ hành nghề dược là:
A. Văn bản do cơ quan quản lý nhà nước cấp.
B. Văn bản do cơ sở giáo dục cấp.
C. Văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước cấp.
D. Văn bản do tổ chức chính trị - xã hội cấp.
Câu 14:
Chứng chỉ hành nghề dược cấp cho:
A. Tổ chức.
B. Cơ quan.
C. Cá nhân.
D. Nhóm người.
Câu 15:
Chứng chỉ hành nghề dược được cấp cho:
A. Cá nhân.
B. Cá nhân có nhu cầu.
C. Cá nhân có nhu cầu đủ điều kiện.
D. Tổ chức có nhu cầu đủ điều kiện.
Câu 16:
Thời hạn của chứng chỉ hành nghề dược là:
A. Vô thời hạn.
B. 2 năm.
C. 5 năm.
D. 3 năm.
Câu 17:
Mỗi cá nhân được cấp tối đa bao nhiêu chứng chỉ hành nghề dược và giá trị của chứng chỉ được cấp?
A. 2 chứng chỉ hành nghề dược và có giá trị trong phạm vi địa phương cấp.
B. 1 chứng chỉ hành nghề dược và có giá trị trong phạm vi địa phương cấp.
C. 2 chứng chỉ hành nghề dược và có giá trị trong phạm vi cả nước.
D. 1 chứng chỉ hành nghề dược và có giá trị trong phạm vi cả nước.
Câu 18:
Sau khi cấp chứng chỉ hành nghề dược, người được cấp không hành nghề liên tục trong khoảng thời gian bao lâu thì chứng chỉ sẽ bị thu hồi?
A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 1 năm.
D. 2 năm.
Câu 19:
Sau khi cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cơ sở được cấp không thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về dược khi ngưng hoạt động liên tục trong khoảng thời gian bao lâu thì chứng nhận sẽ bị thu hồi?
Câu 20:
Sau khi cấp chứng chỉ hành nghề dược, người được cấp không có chứng nhận về cập nhật kiến thức chuyên môn về dược trong khoảng thời gian bao lâu thì
Chứng chỉ sẽ bị thu hồi?
B. 2 tháng.
C. 3 năm.
Câu 21:
A là dược sĩ đại học có thời gian thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy a có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình nào sau đây?
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất.
D. Tất cả đều sai.
Câu 22:
A là dược sĩ đại học có thời gian thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 3 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy a có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình nào sau đây?
Câu 23:
A là dược sĩ đại học có thời gian thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 5 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy a có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình nào sau đây?
Câu 24:
A là dược sĩ đại học có thời gian thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy a có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình nào sau đây?
Câu 25:
A là dược sĩ trung học có thời gian thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy a có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình nào sau đây?
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn.
D. Tủ thuốc trạm y tế xã.
Câu 26:
A là dược sĩ trung học có thời gian thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy a có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình nào sau đây?
C. Cơ sở sản xuất tân dược.
Câu 27:
A là dược sĩ cao đẳng có thời gian thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy a có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình nào sau đây?
Câu 28:
A là dược sĩ cao đẳng có thời gian thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy a có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình nào sau đây?
Câu 29:
A là dược sĩ đại học ở tân an, long an có thời gian thực hành nghề nghiệp là 5 năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc. Vậy a có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình bán lẻ nào sao đây?
Câu 30:
Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn của nhà thuốc do:
A. Bộ y tế cấp.
B. Sở y tế cấp.
C. Phòng y tế quận, huyện cấp.
D. Cục quản lý dược cấp.
Câu 31:
Câu 32:
Kể từ ngày 01/01/2020, điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại nhà thuốc là:
A. Dược sĩ đại học trở lên.
B. Dược tá trở lên.
C. Dược sĩ trung học trở lên.
D. Dược tá hoặc y sỹ trở lên.
Câu 33:
Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại quầy thuốc là:
A. Dược sĩ đại học.
B. Dược sĩ trung học.
C. Dược tá.
Câu 34:
Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại tủ thuốc trạm y tế
Xã là:
Câu 35:
A. Y sỹ.
Câu 36:
Lộ trình triển khai ứng dụng công nghệ thông tin, kết nối mạng kiểm soát xuất xứ và giá thuốc đối với nhà thuốc bắt đầu từ ngày:
A. 01/01/2022.
B. 01/01/2021.
C. 01/01/2020.
D. 01/01/2019.
Câu 37:
Lộ trình triển khai ứng dụng công nghệ thông tin, kết nối mạng kiểm soát xuất xứ và giá thuốc đối với quầy thuốc bắt đầu từ ngày:
Câu 38:
Lộ trình triển khai ứng dụng công nghệ thông tin, kết nối mạng kiểm soát xuất xứ và giá thuốc đối với tủ thuốc trạm y tế xã bắt đầu từ ngày:
Câu 39:
Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình nhà thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở y tế.
B. Bộ y tế.
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện.
D. Sở kế hoạch đầu tư.
Câu 40:
Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình quầy thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
Câu 41:
Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp bán buôn thuốc
Thì đăng ký kinh doanh ở:
Câu 42:
Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp sản xuất thuốc
Câu 43:
Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp làm dịch vụ bảo
Quản thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
Câu 44:
Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp xuất nhập khẩu
Thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
Câu 45:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc được cấp cho:
B. Nhóm người.
C. Tổ chức.
D. Cơ sở đã đăng ký kinh doanh.
Câu 46:
Giá trị của giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc là:
A. 2 năm.
B. 3 năm.
D. Vô thời hạn.
Câu 47:
Tối thiểu cơ sở sản xuất thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Gmp.
B. Gdp.
C. Gsp.
D. Glp.
Câu 48:
Tối thiểu cơ sở bán buôn thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây?
Câu 49:
Tối thiểu cơ sở nhập khẩu thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây?
Câu 50:
Tối thiểu cơ sở bán lẻ thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Gpp.
Câu 51:
Tối thiểu cơ sở bảo quản thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây?
Câu 52:
Tối thiểu cơ sở kiểm nghiệm thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây?
Câu 53:
Nhà thuốc muốn được cấp chứng nhận gpp thì diện tích tối thiểu phải có là:
A. ≥ 10 m2.
B. ≥ 5 m2.
C. ≥ 15 m2.
D. ≥ 20 m2.
Câu 54:
Quầy thuốc muốn được cấp chứng nhận gpp thì diện tích tối thiểu phải có là:
B. ≥ 20 m2.
D. ≥ 5 m2.
Câu 55:
Giấy chứng nhận sức khỏe cho người hành nghề y dược tư nhân do đơn vị nào cấp?
A. Trung tâm y tế quận huyện trở lên.
B. Hội đồng giám định sức khỏe trung ương.
C. Bệnh viện tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
D. Trạm y tế xã phường trở lên.
Câu 56:
Phạm vi hành nghề của nhà thuốc?
A. Bán buôn thuốc.
B. Bán lẻ thuốc.
C. Sản xuất thuốc.
Câu 57:
Quy định về khoảng cách giữa 2 nhà thuốc?
A. Không quy định về khoảng cách.
B. Cách nhau 500m.
C. Cách nhau 200m.
D. Cách nhau từ 200 - 500m.
Câu 58:
Thời gian phải xin gia hạn chứng chỉ hành nghề dược là ….. Trước khi hết hạn?
C. 2 tháng.
D. 1 tháng.
Câu 59:
Phạm vi kinh doanh thuốc trên biển hiệu được ghi theo:
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
C. Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn.
D. Giấy chứng nhận thực hành tốt.
Câu 60:
Câu 61:
Tủ thuốc của trạm y tế xã được quyền:
A. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện.
B. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược.
C. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm.
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu đúng tuyến.
Câu 62:
Hình thức bán lẻ thuốc nào được pha chế thuốc theo đơn?
B. Đại lý thuốc của doanh nghiệp.
C. Quầy thuốc.
D. Tủ thuốc của trạm y tế xã.
Câu 63:
Quầy thuốc được quyền:
A. Bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu và không kê đơn.
Câu 64:
Nhà thuốc được quyền:
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu.
Câu 65:
Điều kiện chuyên môn của chủ nhà thuốc là:
B. Dược tá.
C. Dược sĩ trung học.
D. Dược sĩ cao đẳng.
Câu 66:
Các điều kiện chuyên môn của chủ quầy thuốc, ngoại trừ:
Câu 67:
Điều kiện chuyên môn của người quản lý tủ thuốc của trạm y tế xã là:
Câu 68:
Nhân viên bán lẻ thuốc cho nhà thuốc hay quầy thuốc tối thiểu phải có
Giấy tờ nào sau đây?
A. Giấy đăng ký kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề.
C. Bằng cấp chuyên môn về dược.
D. Chứng chỉ hành nghề.
Câu 69:
Chủ quầy thuốc được ủy quyền điều hành quầy thuốc cho nhân viên có trình độ?
B. Dược sĩ cao đẳng trở lên.
D. Dược tá trở lên.
Câu 70:
A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do a bận việc nên phải đi vắng 1 ngày nên ủy quyền cho b phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc. Vậy:
A. A không cần báo cáo cho sở y tế.
B. A phải báo cáo cho sở y tế.
C. A phải báo cáo cho sở y tế và sở phải đồng ý bằng văn bản.
D. Nhà thuốc phải đóng cứa.
Câu 71:
A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do a bận việc nên phải đi vắng 2 ngày nên ủy quyền cho b phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc. Vậy:
Câu 72:
A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do a bận việc nên phải đi vắng 3 ngày nên ủy quyền cho b phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc. Vậy:
Câu 73:
A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do a bận việc nên phải đi vắng 18 ngày nên ủy quyền cho b phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc. Vậy:
Câu 74:
A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do a bận việc nên phải đi vắng 30 ngày nên ủy quyền cho b phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc. Vậy:
Câu 75:
A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do a bận việc nên phải đi vắng 31 ngày nên ủy quyền cho b phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc. Vậy:
Câu 76:
A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do a bận việc nên phải đi vắng 150 ngày nên ủy quyền cho b phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc. Vậy:
Câu 77:
A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do a bận việc nên phải đi vắng 200 ngày nên ủy quyền cho b phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc. Vậy:
Câu 78:
A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do a bận việc nên phải đi vắng 365 ngày nên ủy quyền cho b phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc. Vậy:
Câu 79:
Địa bàn hoạt động của quầy thuốc, ngoại trừ:
A. Các huyện ngoại thành.
B. Các xã ngoại thành.
C. Ngoại thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
D. Nội thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 80:
Địa bàn hoạt động của nhà thuốc:
A. Các xã, huyện ngoại thành.
B. Nội thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
735 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com