Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3689 lượt thi 49 câu hỏi 60 phút
22068 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27961 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
Thanh tra dược có 2 cấp là, ngoại trừ:
A. Thanh tra dược cấp trung ương và cấp địa phương.
B. Thanh tra dược bộ y tế và sở y tế.
C. Thanh tra dược sở y tế và phòng y tế.
D. Thanh tra dược cấp trung ương và cấp tỉnh.
Câu 2:
Trong mỗi cấp thanh tra tổ chức bao gồm các chức danh sau, ngoại trừ:
A. Chánh thanh tra.
B. Phó chánh thanh tra.
C. Thanh tra viên.
D. Cộng tác viên thanh tra.
Câu 3:
Ký quyết định bổ nhiệm chánh thanh tra bộ y tế là:
A. Chủ tịch ubnd tỉnh, thành phố.
B. Bộ trưởng bộ y tế.
C. Thủ tướng chính phủ.
D. Chủ tịch nước.
Câu 4:
Ký quyết định bổ nhiệm chánh thanh tra sở y tế là:
D. Giám đốc sở y tế.
Câu 5:
Các mục đích của thanh tra dược, ngoại trừ:
A. Thực hiện quản lý nhà nước đối thuốc.
B. Góp phần đảm bảo việc chấp hành các qui chế, quy định về dược.
C. Ngăn ngừa các hoạt động vi phạm.
D. Thanh tra việc chấp hành chính sách quốc gia về thuốc.
Câu 6:
C. Đảm bảo đủ thuốc có chất lượng tốt và an toàn phục vụ sức khỏe nhân dân.
D. Phát hiện và bắt giữ những người vi phạm trong hoạt động dược.
Câu 7:
Các nội dung của thanh tra dược, ngoại trừ:
A. Thanh tra việc chấp hành các văn bản pháp luật, các quy chế về dược.
B. Thanh tra xuất nhập khẩu thuốc.
C. Thanh tra chất lượng thuốc.
D. Thanh tra nhằm ngăn ngừa các hoạt động vi phạm.
Câu 8:
Các đối tượng chính của thanh tra dược, ngoại trừ:
A. Cơ sở sản xuất thuốc.
B. Cơ sở bán buôn thuốc.
C. Cở sở khám chữa bệnh.
D. Cơ sở bán lẻ thuốc.
Câu 9:
Chọn câu phát biểu đúng:
A. Thanh tra viên dược có thể có chuyên ngành khác ngành dược.
B. Thanh tra viên dược chỉ có ở cấp trung ương.
C. Thanh tra viên dược bắt buộc phải có chuyên ngành dược.
D. Muốn ứng cứ thanh tra viên dược phải có thâm niên công tác là 5 năm.
Câu 10:
Thanh tra viên dược phải có các tiêu chuẩn sau, ngoại trừ:
A. Có thâm niên công tác trong nghề từ 5 năm.
B. Có đạo đức, phẩm chất tốt, trung thực.
C. Có trình độ đại học về dược hoặc đại học khác.
D. Có kiến thức về pháp lý, chính trị và nghiệp vụ thanh tra.
Câu 11:
Trách nhiệm của thanh tra viên dược là:
A. Khi thực hiện nhiệm vụ phải đảm bảo: chính xác, khách quan, công khai và dân chủ.
B. Tìm cho được các sai sót của đối tượng được thanh tra.
C. Chuyên thanh tra nhà thuốc, hiệu thuốc.
D. Phải tạo sự thân ái, cảm thông của đối tượng được thanh tra.
Câu 12:
A. Nhận xét và kết luận trong và sau thanh tra phải "chặt chẽ, trung thực, khách quan".
C. Bắt giữ người vi phạm cùng tang vật vi phạm.
D. Giúp ổn định tâm lý cho đối tượng được thanh tra.
Câu 13:
Thanh tra viên dược có quyền:
A. Phạt tiền hủy giấy phép hành nghề của đối tượng vi phạm.
B. Kiểm tra tất cả các cơ sở hành nghề dược, lập biên bản xứ lý các vi phạm hành chính trong hành nghề.
C. Bắt giữ các đối tượng vi phạm các qui định trong ngành dược.
D. Tịch thu các sản phẩm có nguồn gốc không rõ.
Câu 14:
Có mấy hình thức thanh tra về dược?
A. 3 hình thức.
B. 2 hình thức.
C. 4 hình thức.
D. 5 hình thức.
Câu 15:
Thanh tra theo chương trình – kế hoạch về dược thường được tiến hành khi:
A. Phát hiện cơ quan, tổ chức, cá nhân có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
B. Theo yêu cầu giải quyết khiếu nại, tố cáo.
C. Đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước đó.
D. Do bộ trưởng bộ y tế hay giám đốc sở y tế giao.
Câu 16:
Phương pháp thanh tra mà cơ sở đang được thanh tra báo cáo trực tiếp là:
A. Nghe báo cáo.
B. Khai thác, xứ lý hồ sơ.
C. Thanh tra hiện trường.
D. Chấm điểm.
Câu 17:
Phương pháp thanh tra mà cơ sở phải cung cấp đầy đủ các chứng từ, các sop là:
B. Khai thác, xf í lý hồ sơ.
Câu 18:
Phương pháp thanh tra mà thanh tra viên sẽ kiểm tra các kho, xưởng là:
Câu 19:
Phương pháp thanh tra thường dùng khi kiểm tra cấp đạt chuẩn gpp là:
Câu 20:
Phương pháp thanh tra khi có một khiếu nại về thái độ, hành vi của một
Người nào đó thường là:
D. Diễn lại, thuật lại.
Câu 21:
Phương pháp thanh tra mà thanh tra viên đặt câu hỏi với người bị thanh tra là:
D. Hỏi đáp.
Câu 22:
Tiếp nhận thông tin là một bước trong quy trình:
A. Chuẩn bị thanh tra.
B. Tiến hành thanh tra.
C. Kết thúc thanh tra.
D. Khen thưởng, kỷ luật.
Câu 23:
Xử lý thông tin là một bước trong quy trình:
Câu 24:
Xây dựng kế hoạch và đề cương thanh tra là một bước trong quy trình:
Câu 25:
Công bố cơ sở pháp lý thanh tra là một bước trong quy trình:
Câu 26:
Nghe đối tượng thanh tra báo cáo là một bước trong quy trình:
Câu 27:
Thu thập, kiểm tra, xác minh thông tin tài liệu là một bước trong quy trình:
Câu 28:
Thông báo kết thúc việc thanh tra tại nơi được thanh tra là một bước trong quy trình:
Câu 29:
Xử lý, xử phạt vi phạm là một bước trong quy trình:
Câu 30:
Công bố kết luận thanh tra là một bước trong quy trình:
Câu 31:
Bán thuốc kê đơn mà không có đơn thì mức xử phạt là:
A. 500 ngàn – 1 triệu đồng.
B. 1 – 3 triệu đồng.
C. 200 – 500 ngàn đồng.
D. 3 – 5 triệu đồng.
Câu 32:
Người bán thuốc không có bằng cấp chuyên môn thì mức xử phạt là:
Câu 33:
Người phụ trách chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc vắng mà không ủy
Quyền thì mức xử phạt là:
B. 1 – 3 triệu đồng và tước cchn 1 – 3 tháng.
C. 5 – 8 triệu đồng và tước cchn 1 – 3 tháng.
D. 3 – 5 triệu đồng và tước cchn 1 – 3 tháng.
Câu 34:
Giấy chứng nhận gps của cơ sở bán buôn thuốc không có hoặc hết hạn thì mức xử phạt là:
A. 5 – 10 triệu đồng.
B. 10 – 20 triệu đồng.
C. 5 – 8 triệu đồng.
Câu 35:
Cơ sở bán lẻ thuốc không mở sổ theo dõi hoạt động buôn bán thì mức xử phạt là:
Câu 36:
Cơ sở bán lẻ thuốc không có, giả mạo hoặc thuê mượn cchn, giấy đủ đkkd thì mức xử phạt là:
A. 5 – 10 triệu đồng và tước cchn 1 – 3 tháng.
B. 10 – 20 triệu đồng và tước cchn 3 – 6 tháng.
Câu 37:
Cơ sở bán buôn kinh doanh không đúng hình thức, địa điểm, phạm vi trên giấy đđkkd thì mức xử phạt là:
B. 10 – 20 triệu đồng và tước cchn 1 – 3 tháng.
Câu 38:
Cơ sở không chịu thu hồi và báo cáo thu hồi thuốc khi có thông báo thì mức xử phạt là:
Câu 39:
Bán lẻ thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng thì mức xử phạt là:
A. 40 – 50 triệu đồng và tước cchn 1 – 3 tháng.
C. 10 – 20 triệu đồng và tước cchn, giấy đđkkd 3 – 6 tháng.
D. 40 – 50 triệu đồng và tước cchn, giấy đđkkd 3 – 6 tháng.
Câu 40:
Bán lẻ thuốc hết hạn thì mức xử phạt là:
Câu 41:
Bán thuốc bị thu hồi thì mức xử phạt là:
Câu 42:
Bán thuốc thử nghiệm thì mức xử phạt là:
Câu 43:
Bán buôn thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng thì mức xử phạt là:
Câu 44:
Bán buôn thuốc hết hạn thì mức xử phạt là:
Câu 45:
Bán thuốc không được phép lưu hành thì mức xử phạt là:
Câu 46:
Bán thuốc không rõ nguồn gốc thì mức xử phạt là:
Câu 47:
Bán thuốc cho cơ sở không đúng quy định thì mức xử phạt là:
Câu 48:
Cơ sở bán lẻ để lẫn đồ khác với thuốc thì mức xử phạt là:
Câu 49:
Bán thuốc với giá cao hơn quy định thì mức xử phạt là:
738 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com