Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3686 lượt thi 32 câu hỏi 60 phút
22067 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27960 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
Nhãn thuốc giúp:
A. Nhà phân phối lựa chọn thuốc phù hợp để kinh doanh.
B. Nhà sản xuất quảng cáo thuốc.
C. Cơ quan chức năng thực hiện kiểm tra, giám sát và quản lý.
D. Cơ quan chức năng thực hiện quản lý và đưa ra các mức hình phạt.
Câu 2:
C. Người dùng lựa chọn và sf í dụng đúng thuốc, mỹ phẩm.
Câu 3:
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc:
A. Giúp người dùng lựa chọn và sứ dụng đúng thuốc, mỹ phẩm.
B. Giúp tránh nhầm lẫn với các thuốc khác.
C. Giúp sf í dụng thuốc an toàn, hợp lý.
D. Giúp cơ quan chức năng thực hiện quản lý và đưa ra các mức hình phạt.
Câu 4:
Nhãn thể hiện những nội dung bắt buộc dịch từ nhãn gốc bằng tiếng nước ngoài ra tiếng việt và bổ sung những nội dung bắt buộc bằng tiếng việt còn thiếu theo quy định, gọi là:
A. Nhãn chính thức.
B. Nhãn song ngữ.
C. Nhãn gốc.
D. Nhãn phụ.
Câu 5:
Có các loại bao bì thương phẩm như sau, ngoại trừ:
A. Bao bì phụ.
B. Bao bì trung gian.
C. Bao bì trực tiếp đựng thuốc, mỹ phẩm.
D. Bao bì ngoài.
Câu 6:
Các loại nhãn sau đây là nhãn thuốc đặc biệt, ngoại trừ:
A. Nhãn thuốc thành phẩm.
B. Nhãn pha chế theo đơn.
C. Nhãn trên bao bì có kích thước nhỏ.
D. Nhãn trên vỉ thuốc.
Câu 7:
Theo thông tư 01/2018/tt-byt, có tất cả bao nhiêu nội dung bắt buộc có trong nhãn bao bì ngoài của thuốc thông thường?
A. 9 nội dung.
B. 5 nội dung.
C. 18 nội dung.
D. 11 nội dung.
Câu 8:
Nội dung bắt buộc của nhãn bao bì trực tiếp của thuốc thông thường là:
A. Tên thuốc.
B. Xuất xứ của thuốc.
C. Dạng bào chế.
D. Quy cách đóng gói.
Câu 9:
A. Công thức dược chất.
B. Chỉ định, chống chỉ định.
C. Hàm lượng.
D. Dấu hiệu lưu ý và khuyến cáo.
Câu 10:
A. Số đăng ký hoặc số giấy phép nhập khẩu.
B. Điều kiện bảo quản.
C. Số lô sản xuất.
D. Ngày sản xuất.
Câu 11:
A. Hạn dùng.
B. Địa chỉ cơ sở sản xuất.
C. Mã vạch.
D. Số giấy đăng ký lưu hành.
Câu 12:
A. Tên cơ sở sản xuất.
B. Tên, địa chỉ cơ sở nhập khẩu.
C. Cách dùng.
D. Dạng bào chế.
Câu 13:
Nếu 1 thuốc có 4 hoạt chất thì trên nhãn bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc:
A. Không bắt buộc ghi tên các hoạt chất.
B. Ghi 2 hoạt chất rồi dùng dấu 3 chấm.
C. Bắt buộc ghi tên các hoạt chất.
D. Ghi 3 hoạt chất rồi dùng dấu 3 chấm.
Câu 14:
Nếu 1 thuốc có 3 hoạt chất thì trên nhãn bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc:
D. Ghi 1 hoạt chất rồi dùng dấu 3 chấm.
Câu 15:
Chữ “gây nghiện” viết trên nhãn thuốc là:
A. Chữ viết hoa, in đậm.
B. Chữ viết thường, không in đậm.
C. Chữ viết thường, in đậm.
D. Chữ viết hoa, không in đậm.
Câu 16:
Nhãn nguyên liệu thuốc gây nghiện phải có dòng chữ:
A. Gây nghiện, ở trong khung tròn góc bên trái nhãn.
B. Nguyên liệu gây nghiện, ở trong khung tròn góc bên trái nhãn.
C. Gây nghiện, ở trong khung tròn góc bên phải nhãn.
D. Nguyên liệu gây nghiện, ở trong khung tròn góc bên phải nhãn.
Câu 17:
Nhãn nguyên liệu thuốc hướng tâm thần phải có dòng chữ:
A. Hướng tâm thần, ở trong khung tròn góc bên trái nhãn.
B. Hướng tâm thần, ở trong khung tròn góc bên phải nhãn.
C. Thuốc hướng tâm thần, ở trong khung tròn góc bên trái nhãn.
D. Thuốc hướng tâm thần, ở trong khung tròn góc bên phải nhãn.
Câu 18:
Nhãn nguyên liệu làm thuốc thuộc loại tiền chất phải có dòng chữ:
A. Tiền chất, ở trong khung tròn góc bên trái nhãn.
B. Tiền chất, ở trong khung tròn góc bên phải nhãn.
C. Tiền chất dùng làm thuốc, ở trong khung tròn góc bên trái nhãn.
D. Tiền chất dùng làm thuốc, ở trong khung tròn góc bên phải nhãn.
Câu 19:
Trên nhãn thuốc tiêm phần chỉ định có ghi từ “tb” là:
A. Tiêm bắp.
B. Tiêm tĩnh mạch.
C. Tiêm dưới da.
D. Tiêm động mạch.
Câu 20:
Trên nhãn thuốc tiêm phần chỉ định có ghi từ “ttm” là:
Câu 21:
Đối với thuốc chương trình có quy định không được bán trên nhãn phải ghi dòng chữ:
A. Thuốc phục vụ chương trình, không được bán.
B. Thuốc chương trình, không được bán.
C. Thuốc không được bán.
D. Thuốc phục vụ chương trình.
Câu 22:
Nếu khối lượng nhỏ hơn 1 mg, thể tích nhỏ hơn 1 ml thì trên nhãn viết dưới dạng:
A. Số thập phân.
B. Phân số.
C. Tỷ lệ phần trăm.
D. Lũy thừa.
Câu 23:
Bao bì ngoài không được chứa quá bao nhiêu đơn vị đóng gói nhỏ nhất?
A. 100 đơn vị.
B. 50 đơn vị.
C. 30 đơn vị.
D. 150 đơn vị.
Câu 24:
Trên nhãn thuốc kê đơn phải được ký hiệu là:
A. Rx.
B. Sx.
C. Ax.
D. Kx.
Câu 25:
Nhãn thuốc thuộc danh mục thuốc phải kê đơn có chữ rx ở:
A. Trong khung tròn góc trên bên trái nhãn.
B. Góc trên bên trái nhãn.
C. Trong khung tròn góc trên bên phải nhãn.
D. Góc trên bên phải nhãn.
Câu 26:
Thuốc đóng ống để uống thì trên nhãn phải ghi dòng chữ:
A. Thuốc uống.
B. Không được tiêm.
C. Chỉ dùng đường uống.
D. Thuốc ống uống.
Câu 27:
Thuốc dùng ngoài thì trên nhãn phải ghi dòng chữ:
A. Không uống được.
B. Thuốc dùng ngoài.
C. Không được uống.
D. Chỉ dùng được bên ngoài.
Câu 28:
Thuốc hỗn dịch, nhũ tương thì trên nhãn phải ghi dòng chữ:
A. Lắc kỹ trước khi uống.
B. Lắc kỹ trước khi dùng.
C. Lắc trước khi uống.
D. Lắc trước khi dùng.
Câu 29:
Thuốc độc thì trên nhãn phải ghi dòng chữ khuyến cáo là:
A. Thuốc nguy hiểm, viết hoa - in đậm.
B. Thuốc độc, viết hoa - in đậm.
C. Thuốc nguy hiểm, viết thường - in đậm.
D. Thuốc độc, viết thường - in đậm.
Câu 30:
Thuốc phóng xạ thì trên nhãn phải ghi dòng chữ khuyến cáo là:
A. Thuốc phóng xạ, viết hoa - không in đậm.
B. Thuốc phóng xạ, viết hoa - in đậm.
C. Thuốc phóng xạ, viết thường - không in đậm.
D. Thuốc phóng xạ, viết thường - in đậm.
Câu 31:
Trên nhãn thuốc, tên cơ sở nhận nhượng quyền phải có kích thước như thế nào so với tên của cơ sở nhượng quyền?
A. Nhỏ hơn hoặc bằng.
B. Bằng nhau.
C. Lớn hơn.
D. Nhỏ hơn.
Câu 32:
Có tất cả bao nhiêu nội dung trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc?
737 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com