Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống
51 người thi tuần này 4.6 696 lượt thi 21 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es
Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian
Reading: Động vật
Từ vựng: Thành viên trong gia đình
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
Ngữ pháp: Tính từ đuôi -ed/ -ing
Reading: Thể thao
Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Trả lời:
Đây là món gì
A. bread (n) bánh mì
B. fruit (n) hoa quả
C. cheese (n) phô mát
Chọn A
Lời giải
Trả lời:
Đây là món gì?
A. rice (n) cơm
B. noodles (n) mì
C. pizza (n) pi-za
Chọn B
Lời giải
Trả lời:
Đây là món gì?
A. meat (n) thịt
B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt
C. salad (n) rau củ quả trộn
Chọn B
Lời giải
Trả lời:
Đây là món gì?
A. salad (n) rau củ quả trộn
B. soda (n) nước có ga
C. soup (n) canh
Chọn C
Lời giải
Trả lời:
Đây là món gì?
A. soda (n) nước có ga
B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc
C. water (n) nước lọc
Chọn A
Câu 6
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
Lời giải
Trả lời:
A. starter (n) món khai vị
B. dessert (n) tráng miệng
C. lunch (n) bữa trưa
Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng
=>Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.
Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.
Chọn B
Lời giải
Trả lời:
chop (v) thái
boil (v) luộc
peel (v) bóc, lột
Cụm từ peel … skin : lột vỏ
=>You must peel the pineapple's skin before you eat it.
Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.
Chọn B
Lời giải
Trả lời:
fry (v) rán
stir (v) khuấy
knife (n) con dao
Cụm từ stir evenly: khuấy đều
=>To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.
Tạm dịch: Để có được món cà ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.
Chọn B
Lời giải
Trả lời:
kitchen (n) bếp
chop (v) thái
stir (v) đảo, khuấy
=>Amir uses a sharp knife to chop the onions.
Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.
Câu 10
It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.
Lời giải
Trả lời:
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Dấuhiệu: barbecue (n) tiệc nướng
=>It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the chicken.
Tạm dịch: Đó là một ngày hoàn hảo để có một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ nướng gà.
Chọn C
Lời giải
Trả lời:
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Cụm từ boil water: đun nước
=>Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.
Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho mì Ý vào.
Chọn A
Lời giải
Trả lời:
bite (v) cắn
mix (v) trộn
chop (v) cắt, thái
=>They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.
Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu nó.
Lời giải
Trả lời:
Ta có: salad (rau củ quả trộn)
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Trả lời:
Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…
A. làm việc
B. lớn lên
C. chống lại bệnh tật
D. Tất cả những điều trên
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Trả lời:
Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.
A. bữa ăn sáng
B. bữa trưa
C. bữa tối
D. bữa ăn nhẹ
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Trả lời:
Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____
A. Không ăn gì
B. Ăn được vài thứ
C. Ăn tất cả mọi thứ
D. Chỉ uống sữa
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Trả lời:
Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.
A. fruits (n) hoa quả
B. vegetables (n) rau củ
C. sunflower (n) hoa hướng dương
D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Trả lời:
Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.
A. milk (n) sữa
B. water (n) nước
C. coffee (n) cà phê
D. soda (n) nước có ga
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Trả lời:
Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:
A. Bánh mì, gà, táo
B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua
C. Đào, xoài, nho
D. Bơ, gạo, bánh
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Trả lời:
Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?
A. Một gói kẹo
B. Một quả táo được cắt thành từng lát
C. Một thanh sô cô la
D. Một gói khoai tây chiên
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Trả lời:
- breakfast: bữa sáng
- lucnch: bữa trưa
- tea time: bữa trà chiều
- dinner: bữa tối
Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…
A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối
B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza
C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối
Đáp án cần chọn là: C
139 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%