Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống

51 người thi tuần này 4.6 696 lượt thi 21 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

102 người thi tuần này

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

1 K lượt thi 25 câu hỏi
87 người thi tuần này

Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian

1.1 K lượt thi 15 câu hỏi
84 người thi tuần này

Reading: Động vật

1.1 K lượt thi 25 câu hỏi
78 người thi tuần này

Từ vựng: Thành viên trong gia đình

1 K lượt thi 19 câu hỏi
78 người thi tuần này

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed

868 lượt thi 15 câu hỏi
72 người thi tuần này

Ngữ pháp: Tính từ đuôi -ed/ -ing

1 K lượt thi 14 câu hỏi
60 người thi tuần này

Reading: Thể thao

1.1 K lượt thi 26 câu hỏi
60 người thi tuần này

Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình

1 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the best answer

What is this?

Lời giải

Trả lời:

Đây là món gì

A. bread (n) bánh mì

B. fruit (n) hoa quả

C. cheese (n) phô mát

Chọn A

Câu 2

What is this?

Lời giải

Trả lời:

Đây là món gì?

A. rice (n) cơm

B. noodles (n) mì

C. pizza (n) pi-za

Chọn B

Câu 3

What is this?

Lời giải

Trả lời:

Đây là món gì?

A. meat (n) thịt

B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt

C. salad (n) rau củ quả trộn

Chọn B

Câu 4

What is this?

Lời giải

Trả lời:

Đây là món gì?

A. salad (n) rau củ quả trộn

B. soda (n) nước có ga

C. soup (n) canh

Chọn C

Câu 5

What is this?

Lời giải

Trả lời:

Đây là món gì?

A. soda (n) nước có ga

B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc

C. water (n) nước lọc

Chọn A

Câu 6

Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.

Lời giải

Trả lời:

A. starter (n) món khai vị

B. dessert (n) tráng miệng

C. lunch (n) bữa trưa

Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng

=>Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.

Tạm dịch: Timi Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.

Chọn B

Câu 7

You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.

Lời giải

Trả lời:

chop (v) thái

boil (v) luộc

peel (v) bóc, lột

Cụm từ peel … skin : lột vỏ

=>You must peel the pineapple's skin before you eat it.

Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.

Chọn B

Câu 8

To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.

Lời giải

Trả lời:

fry (v) rán

stir (v) khuấy

knife (n) con dao

Cụm từ stir evenly: khuấy đều

=>To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.

Tạm dịchĐể được món ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.

Chọn B

Câu 9

Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.

Lời giải

Trả lời:

kitchen (n) bếp

chop (v) thái

stir (v) đảo, khuấy

=>Amir uses a sharp knife to chop the onions.

Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.

Câu 10

It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.

Lời giải

Trả lời:

boil (v) luộc

fry (v) rán

grill (v) nướng

Dấuhiệu: barbecue (n) tiệc nướng

=>It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the chicken.

Tạm dịch: Đó một ngày hoàn hảo để một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ nướng .

Chọn C

Câu 11

Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.

Lời giải

Trả lời:

boil (v) luộc

fry (v) rán

grill (v) nướng

Cụm từ boil water: đun nước

=>Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.

Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho Ý vào.

Chọn A

Câu 12

They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.

Lời giải

Trả lời:

bite (v) cắn

mix (v) trộn

chop (v) cắt, thái

=>They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.

Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu .

Câu 13

Which is the correct spelling?

Lời giải

Trả lời:

Ta có: salad (rau củ quả trộn)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14

The food we eat gives us energy to…

Lời giải

Trả lời:

Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…

A. làm việc

B. lớn lên

C. chống lại bệnh tật

D. Tất cả những điều trên

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15

We have our ______ in the afternoon.         

Lời giải

Trả lời:

Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.

A. bữa ăn sáng

B. bữa trưa

C. bữa tối

D. bữa ăn nhẹ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16

Boys/Girls of your age can__________

Lời giải

Trả lời:

Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____

A. Không ăn gì

B. Ăn được vài thứ

C. Ăn tất cả mọi thứ

D. Chỉ uống sữa

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17

We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.

Lời giải

Trả lời:

Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.

A. fruits (n) hoa quả

B. vegetables (n) rau củ

C. sunflower (n) hoa hướng dương

D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18

We must drink 8 glasses of ______ in a day.

Lời giải

Trả lời:

Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.

A. milk (n) sữa

B. water (n) nước

C. coffee (n) cà phê

D. soda (n) nước có ga

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19

Which of the following foods comes from plants?

Lời giải

Trả lời:

Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:

A. Bánh mì, gà, táo

B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua

C. Đào, xoài, nho

D. Bơ, gạo, bánh

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20

Which one of the following after-school snacks is healthy?

Lời giải

Trả lời:

Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?

A. Một gói kẹo

B. Một quả táo được cắt thành từng lát

C. Một thanh sô cô la

D. Một gói khoai tây chiên

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21

We eat 3 main meals a day:…

Lời giải

Trả lời:

- breakfast: bữa sáng

- lucnch: bữa trưa

- tea time: bữa trà chiều

- dinner: bữa tối

Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…

A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối

B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza

C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối

Đáp án cần chọn là: C

4.6

139 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%