Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2456 lượt thi câu hỏi 20 phút
7938 lượt thi
Thi ngay
4542 lượt thi
3818 lượt thi
3329 lượt thi
3912 lượt thi
2985 lượt thi
2623 lượt thi
2253 lượt thi
3380 lượt thi
4281 lượt thi
Câu 1:
Ankin X có mạch cacbon phân nhánh. Trong phân tử X, % khối lượng cacbon gấp 7,2 lần % khối lượng của hiđro. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho mô hình thí nghiệp điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình khí trên?
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
B. CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
D. NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
Câu 2:
Cho sơ đồ điều chế C2H2: (biết A, B, R, X, Y, Z là các chất vô cơ)
(1) CaCO3→t°A + B
(2) A + R→t°X + Y
(3) X + H2O → C2H2 + Z
Tên gọi của X là
A. cacbon monooxit.
B. hiđro.
C. canxi cacbua.
D. nhôm cacbua.
Câu 3:
Cho sơ đồ phản ứng:
A2, A3, A5 không phải chất nào dưới đây?
A. vinyl xianua
B. vinyl axetilen
C. buta-1,3-đien
D. butan
Câu 4:
Cho sơ đồ phản ứng sau :
CaCO3 → H=100%CaO →H=80% CaC2 →H=100%C2H2. Từ 100 gam CaCO3, hãy cho biết cuối quá trình phản ứng thu được bao nhiêu lít C2H2 ở đktc?
A. 35,84 lít
B. 17,92 lít
C. 22,4 lít
D. 20,16 lít
Câu 5:
Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C3H4
B. C2H2
C. C4H6
D. C5H8
Câu 6:
Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2. Tỷ khối của X đối với H2 là 7,25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X thu được 0,1 mol CO2. % thể tích của axetilen trong hỗn hợp X?
A. 25%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 7:
Đốt cháy một hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 22 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Dãy đồng đẳng, CTPT và số mol của A, M là
A. ankin; 0,1 mol C2H2 và 0,1 mol C3H4
B. anken; 0,2 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6
C. anken; 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8
D. ankin; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol C4H6
Câu 8:
Cho dãy chuyển hóa sau:
CH4 → A → B → C → cao su buna
Công thức phân tử của B là
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4
D. C4H10
Câu 9:
Hỗn hợp X gồm 3 khí C3H4, C2H2 và H2 cho vào bình kín dung tích 8,96 lít (đktc) chứa bột Ni, nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của X so với Y là 0,75. Số mol H2 tham gia phản ứng là:
A. 0,75 mol
B. 0,30 mol
C. 0,10 mol
D. 0,60 mol
Câu 10:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 10,8
C. 12
D. 56,8
Câu 11:
Cho các phương trình hóa học
(1) CH3 – C ≡ CH + H2O→Hg2+,t° CH3CH2CHO(spc)
(2) CH3 – C ≡ CH + AgNO3 + NH3→t° CH3 – C ≡ CAg + NH4NO3
(3) CH3 – C ≡ CH + 2H2→Ni,t° CH3CH2CH3
(4) 3CH3 – C ≡ CH→xt,t°,p
Các phương trình hóa học viết sai là
A. (3)
B. (1)
C. (1), (3)
D. (3), (4)
Câu 12:
Cho các chất sau: axetilen; but-2-en; vinylaxetilen; phenylaxetilen; propin; but-1-in; buta-1,3-điin. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa?
A. 3
D. 4
Câu 13:
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 14:
X có công thức phân tử là C5H8. Biết rằng X thỏa mãn các điều kiện sau
- Làm mất màu dung dịch Br2
- Cộng H2 theo tỷ lệ 1:2
- Cộng H2O (xúc tác) tạo xeton
- Tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH−CH=CH−CH3
B. CH2=C=CH−CH2−CH3
C. CH≡C−CH2−CH2−CH3
D. CH3−C≡C−CH2−CH3
491 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com