Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2296 lượt thi câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ
A. NH3, O2
B. NaNO2, H2SO4 dac
C. NaNO3, H2SO4 dac
D. NaNO2, HCl dac
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. ZnS+HNO3 dac, nong
B. Fe2O3+HNO3 dac, nong
C. FeSO4+HNO3 dac, nong
D. Cu+HNO3 dac, nong
Câu 2:
Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt sau : MgCO3,Fe3O4,CuO,Al2O3?
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 3:
HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. NH3,Al2O3,Cu2S,BaSO4
B. CuOH2,BaCO3,Au,Fe2O3
C. CuS,Pt,SO2,Ag
D. FeNO32,S,NH4HCO3,MgOH2
Câu 4:
Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2 là
A. CuNO32, PbNO32
B. CaNO32, HgNO32, AgNO3
C. ZnNO32, LiNO3, AgNO3
D. HgNO32, AgNO3
Câu 5:
Nhiệt phân hoàn toàn FeNO32 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe, NO2, O2
D. Fe2O3, NO2, O2
Câu 6:
Nhận định nào sau đây là sai ?
A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.
B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
C. tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.
D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy
Câu 7:
Có các mệnh đề sau :
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion NO có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3) Khi nhiệt phâm muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D.
Câu 8:
Để điều chế 5 lít dung dịch HNO3 21% (D = 1,2g/ml) bằng phương pháp oxi hóa NH3 với hiệu suất toàn quá trình là 80%, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là
A. 336 lít.
B. 560 lít.
C. 672 lít.
D. 448 lít.
Câu 9:
Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hòa tan tối đa bao nhiêu bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra?
A. 14,4 gam.
B. 7,2 gam.
C. 16 gam.
D. 32 gam.
Câu 10:
Chia 20 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong O2 dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được V (lít) NO2 (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Giá trị của V là
A. 44,8.
B. 89,6.
C. 22.4.
D. 30,8.
Câu 11:
Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO có cùng khối lượng vào dung dịch HNO3 vừa đủ chứa 0,77 mol HNO3 thu được bằng dung dịch Y và khí Z gồm NO và NO2. Khối lượng mol trung bình của Z bằng
A. 42.
B. 38.
C. 40,667.
D. 35,333
Câu 12:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Mg và 0,03 mol MgO trong V lít dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) khi N2O duy nhất. Giá trị của V và tổng khối lượng muối thu được trong Y lần lượt là
A. 1,12 và 34,04 gam.
B. 4,48 và 42,04 gam.
C. 1,12 và 34,84 gam.
D. 2,24 và 34,04 gam
Câu 13:
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm FeO, FeOH2, FeCO3, Fe3O4(trong đó Fe3O4 chiếm 1/4 tổng số mol hỗn hợp) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X gồm NO và CO2 (đktc) có thỉ khối so với H2 là 18 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 280,80) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 148,80.
B. 173,60.
C. 154,80.
D. 43,20.
Câu 14:
Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 15:
Cho 30,6 gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa 92,6 gam muối khan ( không chứa muối amoni ). Nung hỗn hợp muối đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 38,6.
B. 46,6.
C. 84,6.
D. 76,6.
459 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com