200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P3)

4.6 9.3 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

312 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

2.9 K lượt thi 40 câu hỏi
135 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
106 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

698 lượt thi 40 câu hỏi
97 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

1.7 K lượt thi 40 câu hỏi
93 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
84 người thi tuần này

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)

129.1 K lượt thi 40 câu hỏi
83 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

166 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tổng số giờ nắng trong năm ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 2:

Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm

Xem đáp án

Câu 3:

Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Xem đáp án

Câu 4:

Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch về hướng nào?

Xem đáp án

Câu 5:

Ý nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Câu 7:

Gió mùa đông bắc lạnh khi di chuyển xuống phía nam bị chặn bởi dãy núi

Xem đáp án

Câu 8:

Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là?

Xem đáp án

Câu 9:

Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của châu Phi?

Xem đáp án

Câu 10:

Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là

Xem đáp án

Câu 12:

Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích gì?

Xem đáp án

Câu 13:

Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở đâu?

Xem đáp án

Câu 14:

Đâu là đặc điểm tài nguyên khoáng sản nước ta?

Xem đáp án

Câu 15:

Loại đất nào có giá trị kinh tế lớn tập trung nhiều ở Tây Nguyên?

Xem đáp án

Câu 16:

Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

Xem đáp án

Câu 17:

Đâu không phải là điểm thuận lợi của dân cư nước ta?

Xem đáp án

Câu 18:

Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

Xem đáp án

Câu 19:

Mục tiêu ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là

Xem đáp án

Câu 20:

Đồng bằng sông Hồng là nơi có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất nước ta là vì

Xem đáp án

Câu 22:

Ngành kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 23:

Ba nhóm đất chính ở ĐBSCL xếp theo thứ tự diện tích từ nhiều đến ít là

Xem đáp án

Câu 24:

Biện pháp hàng đầu để bảo vệ tài nguyên rừng ở Tây Nguyên là

Xem đáp án

Câu 25:

Đâu là đặc điểm nổi bật về vị trí của vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 26:

Hai tỉnh đang dẫn đầu Đồng bằng sông Cửu Long về sản lượng lúa và thuỷ sản là?

Xem đáp án

Câu 27:

Miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp hằng năm là do

Xem đáp án

Câu 28:

Thế mạnh nổi bật của đông bắc so với các vùng khác trong cả nước là

Xem đáp án

Câu 29:

Ngành nào sau đây là ngành kinh tế trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Xem đáp án

Câu 30:

Thế mạnh của vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 31:

Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lí tưởng ở nước ta là vì

Xem đáp án

Câu 32:

Biện pháp chủ yếu đề giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 33:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2007 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2000

2005

2007

Tổng sản lượng thủy sản

2250,5

3474,9

4197,8

Sàn lượng thủy sản nuôi trồng

589,6

1487,0

2123,3

Sản lượng thủy sản khai thác

1660,9

1987,9

2074,5

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 34:

Cho biểu đồ sau:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI

(Đơn vị: Triệu tấn/km)

Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của đối tượng?

Xem đáp án

Câu 36:

Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn là đặc điểm của vùng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 37:

Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng nhiều ở?

Xem đáp án

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: %)

                     Chỉ số

Nước, khu vực

EU

Hoa Kì

Nhật Bản

Trung Quốc

Ấn Độ

Các nước

còn lại

GDP

23,7

22,2

5,9

13,3

2,6

32,3

Dân số

7,0

4,4

1,8

18,8

17,8

50,2

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Nhận xét nào sau đây là không đúng về GDP và dân số của EU và một số nước?

Xem đáp án

4.6

1856 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%