200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P4)
31 người thi tuần này 4.6 10.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Kim tinh, Trái Đất, Thủy tinh, Hỏa tinh.
B. Kim tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Trái Đất.
C. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.
D. Kim tinh, Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.
Lời giải
Đáp án C
Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh:
Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh (sắp xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời).
Câu 2
A. Tăng thêm 1 ngày lịch.
B. Lùi lại 1 ngày lịch.
C. Không cần thay đổi ngày lịch.
D. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia.
Lời giải
Đáp án A
Để tránh sự hỗn loạn về ngày tháng, Hội nghị quốc tế về kinh tuyến họp tại Washington năm 1884 đã quy định một đường thay đổi ngày quốc tế. Đường này nằm trên kinh độ 180 trong Thái Bình Dương. Đây là đường ranh giới giữa "hôm nay" và "ngày mai". Để tránh việc trong cùng 1 nước lại có 2 ngày tháng, đường ranh giới này trên thực tế không phải là một đường gấp khúc. Đường đi bắt đằu từ Bắc cực, qua eo biển Bering, Thái Bình Dương, cho đến tận Nam cực. Như vậy sẽ không phải đi qua bất cứ nước nào. Nửa đêm trên đường này lại đúng là 0 giờ, giờ địa phương. Theo quy định, hễ đi ngang qua đường này, ngày tháng sẽ phải thay đổi. Đi từ Tây sang đông qua đây phải thêm 1 ngày. Đi từ Đông sang Tây phải giảm đi 1 ngày.
Câu 3
A. Hai vùng có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm.
B. Sự khác nhau về trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông.
C. Độ dày đặc của mạng lưới sông và hệ thống đê hai bên sông.
D. Hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau.
Lời giải
Đáp án B
Sự khác nhau về chế độ lũ của sông Hồng và sông Cửu Long là do sự khác nhau về trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông.
Câu 4
A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. Khí hậu có sự phân mùa.
D. Lượng mưa hằng năm lớn.
Lời giải
Đáp án B
Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi cao
Câu 5
A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
Lời giải
Đáp án C
Gió Tây ôn đới là loại gió từ các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới. Sở dĩ gọi là gió Tây vì hướng chủ yếu của gió này là hướng tây.
Câu 6
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bẳc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vùng núi đông bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi tây bắc.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sự thay đổi mùa trong năm.
B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.
C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vị trí địa lí.
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Khoa học kĩ thuật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hạ Long
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Gần 80% dân số cả nước.
B. Trên 80% dân số cả nước.
C. Gần 90% dân số cả nước.
D. Trên 90% dân số cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Vân Đồn.
D. Định An.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đồi núi.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
D. Cao nguyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Là bán đảo rộng lớn.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Khí hậu cận nhiệt lục địa.
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi.
B. Mới được hình thành ở nước ta.
C. Do Chính phủ thành lập.
D. Có các ngành chuyên môn hoá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động.
B. Khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. Khai thác đất nông nghiệp.
D. Đào tạo và nâng cao tay nghề
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Số trẻ em dưới 1 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số.
B. Số người trong độ tuổi 0-14 chiếm 2/3 dân số.
C. Số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số.
D. Số người ở độ tuổi trên 60 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm.
B. Gần các ngư trường trọng điểm.
C. Gần với Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Tiếp giáp với vùng biển rộng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chăn nuôi lợn, gia cầm số lượng lớn.
B. Trồng rau, quả có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt.
C. Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.
D. Trình độ thâm canh cao nhất cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Việc hình thành các vùng nông nghiệp chuyên môn hoá.
B. Việc phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các vùng Trung du, miền núi.
C. Việc đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản ở các vùng ven biển.
D. Đẩy mạnh sản xuất cây trồng ôn đới ở Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Điều kiện dân cư và lao động.
C. Chính sách phát triển công nghiệp, thị trường.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tạo nên mối liên hệ kinh tế quan trọng nhất giữa các vùng
B. Nối Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
C. Liên kết các vùng nông nghiệp trù phú nhất cả nước
D. Chạy qua các trung tâm công nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.
D. Than đá, quặng sắt, quặng kali.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Sắt.
B. Bôxit.
C. Than.
D. Đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Năng lượng.
B. Khoáng sản.
C. Giao thông.
D. Lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Có hệ thống núi ăn lan ra tận biển.
B. Có nhiều vũng, vịnh, kín gió.
C. Có nhiều dòng chảy lớn, cửa sông rộng.
D. Địa hình cao ở ven biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định vả cùng phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục vả tiến bộ xã hội của các nước thành viên,
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Có độ cao lớn, có biên giới chung với Lào và Cam-pu-chia.
B. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
C. Đây là vùng duy nhất của nước ta không tiếp giáp với biển.
D. Có địa hình hiểm trở với nhiều diện tích là rừng rậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tỷ suất sinh thô có xu hướng giảm từ năm 2001 đến năm 2015.
B. Tỷ suất tử thô của nước ta có xu hướng tăng trong những năm gần đây.
C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên bằng tỷ suất tử thô cộng với tỉ suất sinh thô.
D. Tỷ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm từ năm 2001 đến 2015.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng giảm.
B. Số lượng đàn bò tăng chậm hơn số lượng đàn trâu.
C. Số lượng đàn bò thay đổi biến động.
D. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Trung du và miền núi phía bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Mở rộng diện tích đất trồng lúa.
B. Đảm bảo tốt an ninh lương thực.
C. Đẩy mạnh chế biến thức ăn gia súc.
D. Phát triển diện tích đồng cỏ tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Nông - lâm - ngư nghiệp.
B. Lâm - nông - ngư nghiệp.
C. Ngư - nông - lâm nghiệp.
D. Ngư - lâm - nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Do Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo.
B. Do Tây Nguyên không giáp biển.
C. Do Tây Nguyên có địa hình cao trên 1000 m.
D. Do Tây Nguyên chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Cửa Lò, Nhật Lệ, Cà Ná, Sa Huỳnh, Nha Trang, Vũng Tàu.
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Cà Ná, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Cát Bà, Mũi Né, Lăng Cô, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B. Vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. Vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tránh tình trạng phát triển phiến diện.
B. Hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C. Giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.
D. Thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.