39 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 BÀI 33. Vấn đề về chuyển địch kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông hồng
206 người thi tuần này 4.6 4.3 K lượt thi 39 câu hỏi 49 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (Phần 3)
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. lớn nhất nước ta.
B. tương đương với Đông Nam Bộ.
C. nhỏ nhất nước ta.
D. lớn hơn Đông Nam Bộ.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: Đồng bằng sông Hồng là vùng có diện tích nhỏ nhất nước ta.
Câu 2
A. Diện tích nhỏ nhất
B. Số dân ít nhất.
C. Số tỉnh ít nhất.
D. Số thành phố ít nhất.
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Trong 7 vùng kinh tế của nước, Đồng bằng sông Hồng có số dân đứng hàng thứ nhất.
Câu 4
A. Giáp Trung Quốc.
B. Nằm trong vùng kinh tế trọng điếm.
C. Giáp các vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Giáp vịnh Bắc Bộ.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Điểm không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng là giáp với Trung Quốc (ĐBSH không giáp với TQ).
Câu 5
A. Bắc Giang.
B. Hải Dương.
C. Ninh Bình.
D. Hưng Yên.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Tỉnh không thuộc Đồng bằng sông Hồng là Bắc Giang (tỉnh Bắc Giang thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ).
Câu 6
A. Hà Nội, Hải Dương.
B. Hà Nội, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hà Nội, Nam Định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đất xám phù sa cổ.
B. Đất không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Đất mặn.
D. Đất được bồi đẳp phù sa hàng năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 51,1.
B. 51,2.
C. 51,3.
D. 51,4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 50.
B. 60.
C. 70.
D. 80.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nước mặt, nước ngầm, nước nóng, nước khoáng.
B. Nước của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
C. Nước mặt và nguồn nước ngầm tương đối dồi dào
D. Nước mặt, nước khoáng, nước nóng, nước sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giáp biển, có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
C. Đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
D. Vị trí địa lý thuận lợi, có nhiều đô thị lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
B. Trồng được cây công nghiệp lâu năm.
C. Tăng thêm được một vụ lúa.
D. Trồng được các loại rau ôn đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đá vôi và than đá.
B. Đá vôi và sét cao lanh.
C. Than đá và sét cao lanh.
D. Sét cao lanh và dầu mỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dồi dào, có truyền thống và kinh nghiệm sản xuất phong phú.
B. Chất lượng đứng hàng đầu cả nước.
C. Có nhiều kinh nghiệm và truyền thống sản xuất hàng hoá.
D. Đội ngũ có trình độ cao tập trung phần lớn ở các đô thị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nguồn lao dộng dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung phần lớn ở nông thôn.
C. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước.
D. Là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế của cả nước.
B. Mật độ dân số của vùng lên đến trên 1.000 người/km2
C. Tỉnh nào cũng có số dân lớn.
D. Có nhiều đô thị lớn, đông dân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Rừng và đất lâm nghiệp ngày càng giảm.
B. Đất thổ cư và đất chuyên dùng ngày càng thu hẹp.
C. Diện tích đất canh tác bình quân đầu người ngày càng giảm.
D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng được mở rộng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đông lao động, giải quyết đuợc nhiều khó khăn về tự nhiên.
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nhiều lao động kĩ thuật cao, phát triển nhiều khu công nghiệp.
D. Lao động nông nghiệp đông, có nhiều vùng chuyên môn hoá cây trồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán,...
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.
D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B. phần lớn là diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hoá rộng.
D. đất đai ở nhiều nơi bị bạc màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. số dân rất đông.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp
D. sản lượng lúa không cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp tăng, công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp tăng, công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. nuôi trồng thuỷ sản.
B. trồng cây lương thực.
C. trồng cây công nghiệp.
D. chăn nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lãm, ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ có nhiều biến chuyển.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lãm, ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ có nhiều biến chuyển.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp tăng, công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ có giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực, nhất là ngành dịch vụ.
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực, nhưng còn chậm.
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch nhanh chóng; nhưng tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp còn rất cao.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch nhanh chóng; tỉ trọng của công nghiệp - xây dựng rất cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực I.
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực I và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tăng tỉ trọng của cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm.
B. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả.
D. Tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thuỷ sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm.
B. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực.
D. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Chế biến lương thực - thực phẩm, dệt may và da giày, vật liệu xây dựng, hoá chất - phân bón - cao su.
B. Chế biến lương thực - thực phẩm, dệt may và da giày, vật liệu xây dựng, cơ khí - kĩ thuật điện - điện tử.
C. Chế biến lương thực - thực phẩm, dệt may và da giày, vật liệu xây đựng, luyện kim đen và luyện kim màu.
D. Chế biến lương thực - thực phẩm, dệt may và da giày, vật liệu xây dựng, đóng tàu và luyện kim màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Giao thông vận tải hàng không, bưu chính, nội thương.
B. Ngoại thương, du lịch, tài chính.
C. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.
D. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, bưu chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực 11, giảm tỉ trọng khu vực III.
B. tăng tỉ trọng khu vực ĩ và II, giảm tỉ trọng của khu vực III.
C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.