44 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo)
759 người thi tuần này 4.6 6.2 K lượt thi 44 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.
B. Đất trượt, đá lở.
C. Địa hình cacxtơ.
D. Các đồng bằng mở rộng.
Lời giải
Đáp án D
Giải thích: Biểu hiện không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta: Các đồng bằng mở rộng
Câu 2
A. lượng mưa lớn theo mùa.
B. mất lớp phủ thực vật.
C. địa hình dốc.
D. có nhiều đá vôi.
Lời giải
Đáp án A
Giải thích: Địa hình đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh do lượng mưa lớn theo mùa.
Câu 3
A. ở miền núi có độ dốc lớn.
B. có nhiều đồng bằng rộng.
C. xâm thực và bồi tụ phổ biến.
D. có nhiều cao nguyên.
Lời giải
Đáp án C
Giải thích: Biểu hiện của địa hình nhiệt đối ẩm gió mùa của nước ta là xâm thực và bồi tụ phổ biến.
Câu 4
A. xâm thực đất đá trên sườn dốc.
B. rửa trôi đất đá trên sườn dốc.
C. sóng biển đập vào sườn dốc.
D. bào mòn đất đá trên sườn dốc.
Lời giải
Đáp án C
Giải thích: Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu; đất bị bào mòn, rửa trôi; các hiện tượng đất trượt, đá lở… không phải là kết quả của hiện tượng sóng biển đập vào sườn dốc.
Câu 5
A. xói mòn, rửa trôi.
B. rửa trôi, bồi tụ.
C. bồi tụ, xói mòn.
D. xói mòn, dịch chuyển.
Lời giải
Đáp án A
Giải thích: Địa hình nước ta bị xâm thực mạnh nên đất đai bị xói mòn, rửa trôi.
Câu 6
A. bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B. xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. bồi tụ nhanh ở miền đồi núi.
D. xâm thực mạnh ở đồng bằng hạ lưu sông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. bồi tụ - xói mòn.
B. xói mòn – xâm thực.
C. xâm thực – bồi tụ.
D. bồi tụ - vận chuyển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi.
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi.
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. trăm mét.
B. ngàn mét.
C. vài ngàn mét.
D. vài trăm mét.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. đồng bằng.
B. trung du.
C. miền núi.
D. ven biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. trăm mét.
B. ngàn mét.
C. vài ngàn mét.
D. vài trăm mét.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi.
B. tạo thành địa hình cácxtơ với các hang động ngầm.
C. bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá.
D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. hiện tượng xâm thực.
B. thành tạo địa hình cácxtơ.
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Mạng lưới dày đặc.
B. Nhiều nước.
C. Ít phù sa.
D. Thủy chế theo mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 2.340.
B. 2.350.
C. 2.360.
D. 2.370.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 30.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. lượng mưa lớn và nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ.
B. nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ và nước ngầmthống sông lớn và lượng mưa theo mùa.
C. nước ngầm và nhiều hệ thống sông lớn.
D. nhiều hệ thống sông lớn ngoài lãnh thổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 400.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nhịp điệu dòng chảy theo sát nhịp điệu mưa.
B. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường.
C. Đỉnh lũ theo sát tháng mưa cực đại.
D. Mùa cạn tương ứng với gió mùa mùa hạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. chế độ mưa mùa.
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoạt động của bão.
D. sự đa dạng của hệ thống sông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. tổng lượng nước lớn.
B. nhiều phù sa.
C. chế độ dòng chảy thất thường.
D. nhiều đợt lũ trong năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nhiều sông.
B. Ít phụ lưu.
C. Phần lớn là sông nhỏ.
D. Mật độ sông lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. trong năm có hai mùa khô và mưa.
B. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.
C. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn.
D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. tổng lượng nước lớn.
B. nhiều phù sa.
C. chế độ dòng chảy thất thường.
D. nhiều đợt lũ trong năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Ít nước.
C. Giàu phù sa.
D. Thủy chế theo mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. tạo thành nhiều phụ lưu.
B. dòng chảy mạnh.
C. tạo thành nhiều chi lưu.
D. tổng lượng phù sa lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. làm ô nhiễm nguồn nước ngọt.
B. bồi lắng xuống lòng sông làm cạn các luồng lạch giao thông.
C. bồi lắng nhiều vật liệu cho đồng bằng ở hạ lưu sông vào mùa lũ.
D. gây cản trở cho việc cung cấp nước nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. nhiều sắt.
B. nhiều nhôm.
C. màu đỏ vàng.
D. nhiều chất badơ dễ tan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. chua, nhiều oxit sắt và oxit nhôm.
B. nhiều oxit sắt và oxit nhomo, tầng đất mỏng.
C. tầng đất mỏng, không bị chua.
D. không bị chua, tầng đất dày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. có diện tích đồi núi lớn.
B. chủ yếu là đồi núi thấp.
C. có khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. trong năm có hai mùa mưa, khô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. ôn đới lục địa.
B. nhiệt đới khô.
C. nhiệt đới ẩm.
D. ôn đới hải dương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng thưa nhiệt đới khô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Rừng gió mùa thường xanh.
B. Rừng cận nhiệt đới lá rộng.
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
D. Rừng thưa khô rụng lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Hiện nay rừng nguyên sinh còn lại rất ít.
B. Phổ biến hiện nay là rừng thứ sinh.
C. Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Không có các loài ôn đới và cận nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Thực vật phổ biến là các loài thuộc các họ cây nhiệt đới.
B. Động vật hầu hết trong rừng là các loài chim thú nhiệt đới.
C. Các loài thú có lông dày như gấu, chồn… hầu như không có.
D. Các loài bò sát, ếch nhái, côn trùng rất phong phú.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.