480 Câu trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay (P2)
28 người thi tuần này 5.0 23.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
C. Có 4 cánh cung lớn.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Lời giải
Nét nổi bật của địa hình vùng núi Trường Sơn Nam là địa hình gồm các khối núi và cao nguyên. Tây Nguyên có các cao nguyên xếp tầng với khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao, đồ sộ
=> Chọn đáp án A.
Câu 2
A. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. Đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. Có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn
Lời giải
Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông (sgk Địa lí 12 trang 33)
=> Chọn đáp án C
Câu 3
A. Rìa phía bắc và phía tây của đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Tây Nguyên
Lời giải
Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ (sgk Địa lí 12 trang 32 hoặc xem Atlat trang 14)
=> Chọn đáp án B
Câu 4
A. 90,0 triệu người
B. 89,49 triệu người
C. 98,49 triệu người
D. 88,66 triệu người
Lời giải
Áp dụng công thức A=N * (1+r)n
Trong đó: A: là số dân năm cần tính
N: là số dân năm gốc
r: là tỉ lệ gia tăng dân số
n: số năm
Dân số năm 2003 là 80,9 triệu người. Tốc độ gia tăng dân số là 1,32% (=0,0132)
=> Gọi số dân 2018 là A, dân số năm 2003 là N =>Ta có công thức A= N*(1 + 0,0132)15
=> A= 80,9(1 + 0,0132)15
=> A = 98,49 triệu người)(số dân 2018)
=> Chọn đáp án C
Câu 5
A. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ, trên biển là ranh giới trong của lãnh hải và không gian các đảo
B. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta, trên biển là ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế và không gian các đảo
C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ, trên biển là ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp Lãnh Hải và không gian các đảo.
D. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ, trên biển là ranh giới ngoài của lãnh hải và không gian các đảo.
Lời giải
Phạm vi vùng trời của nước ta được xác định là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ trên biển là ranh giới ngoài của lãnh hải và không gian các đảo (sgk Địa lí 12 trang 15)
=> Chọn đáp án D
Câu 6
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Mê Công (Việt Nam)
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2015 .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Có vị trí địa lý thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Đất nước không bị hai cuộc chiến tranh tàn phá
C. Nguồn lao động dồi dào của nô lệ da đen.
D. Nguồn vốn, kỹ thuật, lao động có trình độ cao từ châu Á sang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
B. Tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
C. Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. Sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Phát triển nền kinh tế theo hướng tự cung tự cấp.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Núi Lang Bian.
B. Núi Tam Đảo.
C. Núi Mẫu Sơn.
D. Núi Tây Côn Lĩnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đông Bắc.
B. Tây nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được phát triển
C. Vùng sâu, vùng xa,... Được ưu tiên phát triển.
D. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Độ mặn của nước biển cao.
B. Là vùng biển kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Là vùng biển rộng với diện tích lớn thứ hai trong các biển ở Thái bình Dương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
B. Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật
D. Giáp biển Đông, biển Đông đã đem lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
9040,0 |
12644,3 |
14061,1 |
14804,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,4 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu:
A. Giai đoạn 1990-2014 diện tích cây lương thực tăng nhanh nhất
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 là 136,9%
C. Tỷ trọng cây lương thực năm 2014 là 136 %
D. Giai đoạn 1990-2014 diện tích cây công nghiệp nhanh nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Việc hình thành một EU thống nhất đã làm tăng thêm tiềm lực và giảm khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.
B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng xơ hoàn thành vào năm 1994
C. EU đã không tuân thủ đầy đủ quy định của WTO.
D. Đồng tiền chung châu Âu được đưa vào giao dịch năm 1999.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế)
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
1996 |
2005 |
Nhà nước |
74161 |
249085 |
Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) |
35682 |
308854 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
39589 |
433110 |
Nếu cho bán kính năm 1996 là 1cm thì bán kính năm 2005 là:
A. 2,45 cm
B. 2,57 cm
C. 2,3 cm
D. 2,23 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông.
C. Thảm thực vật.
D. Độ cao địa hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thường xuyên bị lũ lụt.
B. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. Có hệ thống để ngăn lũ
D. Có địa hình tương đối cao và bị chia cắt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Quy định hướng sông là Tây – Đông
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc
C. Chế độ nước phân hóa theo mùa.
D. Quy định hướng chảy của sông là Tây Bắc – Đông Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đường ô tô và đường sắt.
B. Đường hàng không và đường biển
C. Đường biển và đường sắt.
D. Đường ô tô và đường biển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Ngày 22-12 có thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm và bằng 12 giờ
B. Ngày 22-6 thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm C
Ngày 21-3 thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm
D. Ngày 23-9 có thời gian ban ngày ngắn nhất thời gian ban đêm dài nhất trong năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Có nhiều cát.
B. Khô hạn, nhiều năm không mưa.
C. Có gió mạnh
D. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
D. Tây Nam ở cả 2 bán cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Cây lúa gạo được trồng ở khắp các tỉnh.
B. Có diện tích nuôi trồng thủy sản khá lớn
C. Có nhiều thuận lợi cho đánh bắt thủy sản.
D. Tập trung các trung tâm công nghiệp lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Gia tăng cơ học
B. Mức sinh cao
C. Gia tăng tự nhiên
D. Gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 27.644 tỉ đồng
B. 638.842 tỉ đồng
C. 85,6%
D. 3,7%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm |
1995 |
2000 |
2003 |
2005 |
Số dân thành thị (triệu người) |
14,9 |
18,8 |
20,9 |
22,3 |
Tỉ lệ dân cư thành thị (%) |
20,8 |
24,2 |
25,8 |
26,9 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị nước ta là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Khu vực hóa hạn chế sự phát triển của toàn cầu hóa.
B. Đều thúc đẩy các nước mở cửa kinh tế và ngày càng phụ thuộc lẫn nhau.
C. Khu vực hóa chia cắt thị trường thế giới.
D. Chỉ thúc đẩy các nước phát triển mở cửa thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. HCM.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật
D. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Nông nghiệp
D. Lâm nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới và chăn nuôi đại gia súc.
B. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
||
2000 |
2014 |
2000 |
2014 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
1212,6 |
1079,6 |
6586,6 |
6548,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3945,8 |
4249,5 |
16702,7 |
25245,6 |
Cả nước |
7666,3 |
7816,2 |
32529,5 |
44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A. 60,7 tạ/ha
B. 6,1 tạ/ha on
C. 57,5 tạ/ha
D. 59,4 tạ/ha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 450 nghìn ha
B. 350 nghìn ha
C. 250 nghìn ha
D. 300 nghìn ha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, cách giới hạn ngoài của lãnh hải 12 hải lý
C. Vùng nước cách bờ 12 hải lý.
D. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Địa hình 85% là đồi núi thấp và chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa.
B. Nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
C. Khí hậu chịu ảnh hưởng của biển Đông.
D. Nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.