480 Câu trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay (P7)
22 người thi tuần này 5.0 23.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2015.
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cao su |
439,1 |
548,1 |
570,0 |
604,3 |
Cà phê |
511,9 |
581,3 |
589,8 |
593,8 |
Chè |
113,2 |
114,8 |
115,4 |
117,8 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng một số cây lâu năm của nước ta, giai đoạn 2010-2015?
A. Cao su luôn tăng và nhiều hơn chè.
B. Cà phê luôn tăng và cao hơn chè.
C. Cà phê luôn tăng và nhiều nhất.
D. Chè luôn ít nhất và tăng chậm.
Lời giải
Đáp án C
Qua bảng số liệu, cà phê tăng từ 511,9 nghìn ha lên 593,8 nghìn ha, tăng liên tục. Tuy nhiên diện tích cà phê đứng thứ 2 sau cao su (593,8 < 604,3 nghìn ha – năm 2015)
=> Nhận xét C: cà phê chiếm diện tích nhiều nhất là không đúng.
Câu 2
A. thị trường tại chỗ nhỏ, đầu tư chưa đáp ứng đúng yêu cầu.
B. có tiềm năng lớn về công nghiệp nhưng chưa khai thác hết.
C. thiếu lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng yếu kém.
D. vị trí địa lí không thuận lợi, xa dần mối giao thông.
Lời giải
Đáp án C
Ở Tây Nguyên, lao động có trình độ, tay nghề còn thiếu, cơ sở hạ tầng yếu kém nên công nghiệp của Tây Nguyên kém phát triển, chủ yếu là các điểm công nghiệp phân tán.
Câu 3
A. Gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu.
B. Xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ.
C. Vừa gần nơi có nguyên liệu vừa gần nơi tiêu thụ.
D. Gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi tiêu thụ.
Lời giải
Đáp án D
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đòi hỏi nguồn nguyên liệu phong phú, đa dạng và thị trường tiêu thụ rộng lớn => Ngành công nghiệp phải gắn liền nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
Câu 4
A. Số lao động Nhà nước tăng ít nhất và không ổn định.
B. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
C. Tỉ trọng lao động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.
D. số lao động người Nhà nước tăng liên tục và nhiều nhất.
Lời giải
Đáp án D
Qua biểu đồ, tỉ trọng lao động 15 tuổi trở lên của khu vực ngoài nhà nước cao nhất (86% - 2015)
Câu 5
A. Mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp.
B. Khả năng mở rộng diện tích gieo trồng hạn chế.
C. Nhu cầu thị trường thế giới về cà phê đã giảm.
D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
Lời giải
Đáp án A
Cây công nghiệp phát triển phụ thuộc vào nguồn nước dồi dào. Nhưng Ở Tây Nguyên, mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ tầng => thiếu nước cho cây công nghiệp phát triển.
Câu 6
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015.
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Lúa đông xuân |
3124,3 |
3105,6 |
3116,5 |
3112,8 |
Lúa hè thu và thu đông |
2659,1 |
2810,8 |
2734,1 |
2783,0 |
Lúa mùa |
1977,8 |
1986,1 |
1965,6 |
1934,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê)
Dạng biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta năm 2012 và 2015?
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Cho bảng số liệu
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGVÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015.
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cả nước |
86947,4 |
89759,5 |
90728,9 |
91709,8 |
Đồng bằng sông Hồng |
19851,9 |
20481,9 |
20705,2 |
20912,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
17251,3 |
17448,7 |
17517,6 |
17589,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét sau đây đúng về dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2015?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư.
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C. tăng cường thu hút lao động trình độ cao.
D. đẩy mạnh thu hút kĩ thuật và công nghệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu tăng.
B. giá thị trường thế giới giảm mạnh ở những mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta.
C. nhu cầu nhập khẩu nhiều máy móc, nguyên vật liệu cao cấp, công nghệ để phục vụ cho việc phát triển các dự án đầu tư nước ngoài.
D. nhiều hàng hóa trong nước có nguyên liệu ngoại nhập nhưng chỉ để tiêu thụ nội địa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao.
C. có diện tích rộng nhất.
D. có nhiều bão, sóng thần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Du lịch phát triển sẽ thu được nhiều ngoại tệ và kéo theo sự phát triển của hệ thống giao thông.
B. Khai thác tài nguyên sinh vật biển đòi hỏi phải phát triển ngành đóng tàu.
C. Ngành giao thông vận tải biển phát triển sẽ giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động.
D. Khai thác dầu khí phát triển làm xuất hiện ngành lọc – hóa dầu và các dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. chí tuyến bán cầu Bắc
C. chí tuyến Thái Bình Dương
D. chí tuyến bán cầu Nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. sông Kì Cùng – Bằng Giang.
B. sông Ba
C. sông Cả
D. sông Thái Bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.
B. Sử dụng cho mục đích du lịch.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản
D. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô rõ rệt.
B. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
C. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, hai mùa mưa và khô sâu sắc
D. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đứng đầu về diện tích và sản lượng đất đai rất cao.
B. Mức độ tập trung hóa về đất đai rất cao.
C. Có nhiều cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu.
D. Trình độ thâm canh cây công nghiệp cao, tổ chức quản lí tiên tiến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đông Nam Bộ.
B. Miền núi phía Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Trường Sơn Bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. Nhu cầu tiêu dùng của nhân dân tăng
C. Đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
B. Những năm qua, tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
C. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
D. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Địa hình là những cao nguyên xếp tầng.
B. Có đất ba-zan và đất xám diện tích lớn, phân bố tập trung.
C. Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
D. Có ưu thế về cây công nghiệp lâu năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Công nghiệp phát triển tạo diều kiện thuận lợi thâm canh.
B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
C. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thâm canh, tăng năng suất lương thực.
B. Giảm nhanh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
C. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
D. Lựa chọn cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tây Côn Lĩnh
B. Rảo Cô
C. Phan-xi-păng
D. Phu Luông
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Khả năng giao lưu qua các cảng biển.
B. Dầu khí có trữ lượng lớn ở thềm lục địa.
C. Các vườn quốc gia với nhiều loại thú quý.
D. Các bãi biển và phong cảnh đẹp, rừng ngập mặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Phát huy được tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước.
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
C. Tình hình trồng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
D. Chuyển dich cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Giảm 459 ha
B. Tăng 459 nghìn ha
C. Giảm 459 nghìn ha
D. Giảm 549 nghìn ha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
B. đầu tư vào công nghệ chế biến.
C. mở rộng diện tích trồng cây cao su.
D. sử dụng giống cao su mới có năng suất cao hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Núi Chúa
B. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quốc
C. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Côn Đảo
D. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Rạch Giá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Lực lượng lao động có kỹ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
B. Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.
C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ.
D. Xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. khắp mọi nơi.
B. các vùng gần trục giao thông.
C. vùng cổ truyền thống sản xuất hàng hóa.
D. các thành phố lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ.
B. ngăn chặn nạn cháy rừng và chặt phá rừng bừa bãi.
C. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi trồng rừng mới.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.