49 câu Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p2)
21 người thi tuần này 4.6 4.7 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không đều qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhưng không ổn định.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không cao và có xu hướng giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhất ở năm 2007, thấp nhất vào năm 2009.
Lời giải
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tốc độ tăng GDP có xu hướng giảm nhưng không ổn định. Cao nhất ở năm 2007, thấp nhất vào năm 2009 => A, B, D đúng và C sai.
Chọn: C.
Câu 2
(THPT Krông Ana – Đắk Lắk 2017). Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2008
Năm |
1995 |
1999 |
2003 |
2008 |
Số dân (nghìn người) |
71995 |
76596 |
80468 |
85122 |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
26142 |
33150 |
37706 |
43305 |
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là:
A. 196,5tạ/người.
B. 196,5kg/người.
C. 508kg/người.
D. 508tạ/người.
Lời giải
Hướng dẫn: Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là 508kg/người.
Chọn: C
Câu 3
A. Cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp lâu năm.
Lời giải
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:
- Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm => C đúng.
- Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng thấp hơn cây công nghiệp lâu năm => D sai.
- Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm => A, B sai.
Chọn: C.
Câu 4
A. 50%.
B. 55%.
C. 57%.
D. 60%.
Lời giải
Hướng dẫn: So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng 57% (1679,5 / 2922,2 x 100 = 57,5%).
Chọn: C.
Câu 5
(THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209). Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị : %)
Năm |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2003 |
2005 |
Tốc độ tăng trưởng |
- 4,9 |
5,4 |
10,0 |
5,1 |
7,3 |
6,4 |
Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là:
A. sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng không đều song vẫn giữ ở mức tương đối cao.
B. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục.
C. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
D. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 – 2005.
Lời giải
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga là có xu hướng tăng những không ổn định. Giai đoạn 1998 – 2000 tăng; 2000 – 2001 giảm; 2001 – 2003 tăng; 2003 – 2005 giảm => B sai và A, C, D đúng.
Chọn: B
Câu 6
A. Sản lượng thủy sản tăng liên tục.
B. Cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác tăng.
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cơ cấu xuất nhập khẩu đang tiến dần đến sự cân đối.
B. Nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu.
C. Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục.
D. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tổng dân số tăng, dân thành thị giảm.
B. Tốc độ gia tăng dân số giảm, dân thành thị giảm.
C. Tốc độ gia tăng dân số tăng, tổng số dân giảm.
D. Tốc độ gia tăng dân số giảm, tổng số dân tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2011 |
Diện tích (nghìn ha) |
3826 |
3859 |
3946 |
4089 |
Năng suất (tạ/ha) |
50,4 |
53,6 |
54,7 |
56,7 |
Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
A. Năng suất lúa tăng khá nhanh nhưng tăng không liên tục.
B. Năng suất lúa tăng khá nhanh và tăng liên tục.
C. Diện tích lúa tăng liên tục.
D. Diện tích lúa và năng suất lúa đều tăng liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (đơn vị %)
Năm |
2004 |
2006 |
2008 |
2009 |
2014 |
Tỉ lệ dân thành thị |
26,5 |
27,7 |
29,0 |
29,7 |
33,1 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
B. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị nhanh.
C. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên đều có xu hướng tăng.
B.Thu nhập của Đông Nam Bộ luôn cao hơn Tây Nguyên.
C. Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ tăng liên tục..
D. Thu nhập bình quân đầu người của Tây Nguyên tăng liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
D. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tỉ lệ nghèo chung giảm chậm hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
B. Tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực đều giảm.
C. Tỉ lệ nghèo chung cao hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
D. Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn hơn tỉ lệ nghèo lương thực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng.
B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C.
D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 65,1 và 51,9
B. 61,5 và 53,0
C. 61,5 và 51,9
D. 65,1 và 59,1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng.
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.