534 Bài tập Quy luật di truyền cực hay có lời giải chi tiết (P2)

2 người thi tuần này 4.6 5.3 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 6:

Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ?

 

Xem đáp án

Câu 9:

Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau ở cả F1 và F2 tỉ lệ kiểu hình phân bố đều ở 2 giới thì có thể rút ra kết luận gì ?

Xem đáp án

Câu 11:

Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen ABab×ABab. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng , các tính trạng trội là trội hoàn toàn hoán vị gen xảy ra ở hay bên bố mẹ với tần số bằng nhau . Phát biểu nào sau đây không đúng

Xem đáp án

Câu 17:

Ở cừu kiểu gen HH quy đinh có sừng; hh: không sừng; Hh: ở con đực thì có sừng con ở cừu cái lại không sừng. Đây là hiện tượng tính trạng

Xem đáp án

Câu 19:

Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới tính do gen trên nhiễm sắc thể X tại vùng không tương đồng quy định thể hiện ở điểm nào?

Xem đáp án

Câu 27:

Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi

 

Xem đáp án

Câu 28:

Ở sinh vật nhân thực, các gen ở tế bào chất không có đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 34:

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho các cây thân cao (P) giao phấn với cây thân cao có kiểu gen dị hợp tử, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 15 cây thân cao: 1 cây thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 36:

Để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể đem lai, G.Menđen đã sử dụng

Xem đáp án

Câu 37:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen ?

Xem đáp án

Câu 38:

Một người phụ nữ mắc bệnh di truyền hiếm gặp do đột biến gen lặn ở ti thể. Phát biểu nào sau đây là chính xác về các con của người phụ nữ này?

Xem đáp án

Câu 40:

Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P: AbaBXMXm×ABabXMY. Ở F1 có kiểu hình mang ba tính trạng lặn chiếm 1,25%. Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 46:

Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết gen là

       

Xem đáp án

4.6

1055 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%