🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

Y

 Qùy tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước Brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

 

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

Lời giải

Đáp án A

X làm quỳ tím hóa xanh nên X là metylamin.

Y không đổi màu quỳ, tạo kết tủa với nước brom nên Y là anilin.

Z không đổi màu và không tạo kết tủa nên là glyxin.

T làm hóa đỏ quỳ nên có tính axit là axit glutamic

Câu 2

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

Lời giải

Đáp án B

Các chất thỏa mãn là anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitat, benzyl axetat

Câu 3

Cho các phát biểu sau:

(1) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.

(2) Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.

(3) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm trong thùng kín ở t0 cao.

(4) Các amin đều độc.

(5) Dầu mỡ sau khi rán, không được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

1-đúng, nên được sử dụng làm thủy tĩnh hữu cơ.

2-đúng, đều tạo bởi các gốc isopren.

3-đúng.

4-đúng.

5-sai, có thể tái sử dụng thành nhiên liệu vì bản chất nó vẫn là HCHC.

Câu 4

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

X + 2NaOH X1 + X2 + H2O

X2 + CuO X3 + Cu + H2O

X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3

X1 + 2NaOH X4 + 2Na2CO3

2X4 X5 + 3H2

Phát biểu nào sau đây là sai

Lời giải

Đáp án A

2X4 X5 + 3H2

Chứng tỏ X4 là CH4 và X5 là C2H2.

X1 + 2NaOH X4 + 2Na2CO3

mà X4 là CH4 vậy X1 là CH2(COONa)2.

X3 sinh ra từ ancol đơn mà p.ư với 4 AgNO3

X3 là HCHO X2 là CH3OH

X là HOOC-CH2-COOCH3 X có 6H.

Câu 5

Phát biểu nào sau đây sai?

Lời giải

Đáp án C

Chỉ có metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là các chất khí ở điều kiện thường

Câu 6

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ mạnh axit: axit fomic > axit axetic > axit cacbonic

(b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom.

(c) Polime (–NH–[CH2]5–CO–)n có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(d) tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure.

(e) saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

(g) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của triolein thấp hơn tristearin.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

Các mệnh đề đúng: a, c, d, g.

+ Mệnh đề b: Stiren làm mất màu nước brom, anilin có hiện tượng tạo kết tủa trắng phân bit được.

+ Mệnh đề e: Saccarozo không có pư tráng gương

Câu 7

Cho các phát biểu sau:

a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

b) Tương tự các amino axit, anilin là chất rắn, dễ tan trong nước.

c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

d) Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên, đóng thành tảng là hiện tượng đông tụ protein.

e) Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa dầu thực vật thành mỡ động vật bằng phản ứng cộng H2 (xt: Ni, to).

f) NaHCO3 có thể dùng làm thuốc hoặc làm bột nở.

g) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn nhanh đường ray tàu hỏa gồm Al và Fe3O4.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

Các phát biểu đúng là c, d, f.

a sai do plexiglas được điều chế bằng trùng hợp metyl metacrylat.

b sai do anilin là chất lỏng.

e sai do cộng H2 chỉ có thể chuyển chất béo lỏng thành rắn chứ không phải mỡ động vật.

g sai vì tecmit gồm Al và Fe2O3.

Câu 8

Cho dãy các chất sau: metyl fomat, tripanmitin, saccarozơ, anilin, valin, nilon–6,6. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là:

Lời giải

Đáp án D

Các chất là: metyl fomat, tripanmitin, valin, nilon-6,6.

Câu 9

Cho các phát biểu sau:

(a). Nhiều este có mùi được dùng làm hương liệu như isoamyl axetat có mùi nhài, benzyl axetat có mùi chuối.

(b). Tơ olon được dùng để đan áo rét.

(c). Các amin là chất khí ở điều kiện thường đều có mùi khai, dễ tan trong nước và độc.

(d). Bông nõn có hàm lượng xenlulozơ cao nhất.

(e). Cho lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong NaOH thấy có màu xanh lam xuất hiện.

(g). Trong công nghiệp người ta chuyển hóa dầu thực vật (lỏng) thành mỡ động vật (rắn) bằng cách thực hiện phản ứng hiđro hóa (xúc tác Ni).

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

Các mệnh đề đúng: b, c, d.

+ a: Nhiều este có mùi được dùng làm hương liệu như isoamyl axetat có mùi chuối, benzyl axetat có mùi nhài.

+ e: Cho lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2trong NaOH thấy có màu tím xuất hiện.

+ g: Trong công nghiệp người ta chuyển hóa dầu thực vật (lỏng) thành bơ nhân tạo bằng cách thực hiện phản ứng hiđro hóa (xúc tác Ni)

Câu 10

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

– X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.

– Y tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.

– Z vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.

Có các phát biểu sau về X, Y, Z:

(a) Y có nhiệt độ sôi cao hơn X.

(b) Z tác dụng với H2 (Ni, to) tạo hợp chất đa chức.

(c) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(d) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án B

X tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na X là HCOOCH3.

Y là CH3COOH và Z là HO-CH2-CHO.

Câu 11

Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:

Lời giải

Đáp án B

Câu 12

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2

(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng

(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2

(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

Lời giải

Đáp án C

Gồm có (1) (2) (3) (4) (5) (7)

Câu 13

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3?

Lời giải

Đáp án C

Câu 14

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Lời giải

Chọn đáp án D

+ Làm dung dịch I2 chuyển xanh tím X là Hồ tình bột Loại B.

+ Tạo màu tím với Cu(OH)2/OH.

Y Protein, dựa vào đáp án kết luận Y là Lòng trắng trứng Loại A.

+ Z có phản ứng tráng gương, dựa vào đáp án Z là glucozo Loại C

Câu 15

Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4)  polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 16

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là

Lời giải

Chọn đáp án A

+ Loại (4) vì saccarozo không có mạch hở.

+ Loại (5) vì saccarozo không có nhóm chức andehit không tráng gương.

Câu 17

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

Lời giải

đáp án D

+ Vinyl axetat có CTCT là CH3COOCH=CH2

CTPT là C4H6O2 Chn D

Câu 18

Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?

Lời giải

đáp án D

+ Chất điện li có kh năng dn đin.

Chn NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COOH và phenyl amoniclorua (C6H5NH3Cl).

Câu 19

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là

Lời giải

Đáp án A

Câu 20

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH to A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH  A + NH3 + H2O.

Chất M là

Lời giải

đáp án A

Ta có các phương trình phản ứng:

CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH CH3COONa (A) + CH3CHO (B)

CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3

CH3COONH4 (F) + NaOH CH3COONa (A) + NH3 + H2O.

Câu 21

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

Lời giải

Đáp án C

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi vinyl axetat sẽ ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2

Câu 22

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

Lời giải

Đáp án D

Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng gồm:

Triolein, etyl axetat và Gly-Ala 

Câu 23

Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đang cập nhật...

Câu 24

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

 

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

 

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Lời giải

Đáp án A

Câu 25

Cho sơ đồ phản ứng. 

 X (C6H11O4N) + NaOH Y + Z + H2O. 

 Y + HCl HOOCCH(NH3Cl)CH2CH2COOH + NaCl. 

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án B

X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn :

HOOC – CH2(NH2) – CH2 – CH2 – COOCH3 ; CH3OOC – CH2(NH2) – CH2 – CH2 - COOH

Câu 26

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.

Lời giải

Đáp án B 

Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl gồm:

CH3COOH3NCH3, H2NCH2CONHCH2-COOH và glyxin

Câu 27

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

Lời giải

Đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2.

Câu 28

Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:

Lời giải

Đáp án B

Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom gồm:

Eten, axetilen, phenol, stiren và anđehit axetic

Câu 29

Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên?

Lời giải

Đáp án B

amoni axetat, glyxin, metyl amoni fomat và axit glutamic

Câu 30

Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

Lời giải

Đáp án D

Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp gồm: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat.

C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2

CH2=CH2 + H2O  C2H5OH

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

CH2=CH–CH2Cl + NaOH  CH2=CH–CH2OH + NaCl

CH3–CH(CH3)Cl + NaOH  CH3–CH(CH3)OH + NaCl

CH3CHO + H2  CH3CH2OH

HCOOCH3 + NaOH HCOONa + CH3OH

Câu 31

Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là

Lời giải

Đáp án D

metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit

Câu 32

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là?

Lời giải

Chọn đáp án B

Dung dịch CH3COOH là 1 dung dịch có tính axit.

CH3COOH CH3COO + H+.

Dung dịch CH3COOH có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ (hồng).

Câu 33

Cho các nhận định sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

Số nhận định đúng là

Lời giải

Chọn đáp án C

(2) Sai vì CTPT của axit oxalic là C2H2O4

Khi đốt cho nCO2 > nH2O

(3) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.

Câu 34

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

 

Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn đáp án B

Từ phương trình phản ứng số 2. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.

T có CTPT là CH2O T là HCHO.

+ Từ phương trình phản ứng số 3. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.

Z có CTPT là CHO2Na Z là HCOONa.

X chỉ có thể có 1 CTCT thỏa mãn đó là HCOO–CH2–OOCCH3

Vậy: A sai vì X chứa 2 chức este.

C sai vì MY = MCH3COONa = 82.

D sai vì T là andehit fomic.

Câu 35

Cho sơ đồ phản ứng:

Xenlulozo H+,tO+H2O X men ruouY  men giamz  +Y T 

Công thức của T là

Lời giải

Chọn đáp án B

Ta có các phản ứng:

C6H10O5 + H2O H+,tO+H2O  C6H12O6 (X)

C6H12O6 (X) LMR C2H5OH (Y) + 2CO2

2C2H5OH (Y) + O2 LMG  2CH3COOH (Z) + H2O

2CH3COOH (Z) + C2H5OH (Y) CH3COOC2H5 (T) + H2O

T là CH3COOC2H5

Câu 36

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Số phát biểu đúng là:

Lời giải

Đáp án D

Câu 37

Cho các chất :HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là:

Lời giải

Đáp án A

Câu 38

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.

Số phát biểu đúng là:

Lời giải

Đáp án B

Câu 39

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

Lời giải

Đáp án C

Câu 40

Cho các phát biểu sau:

 (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

 (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

 (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

 (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án D

 (1) Đúng vì: 2C3H8O3 + Cu(OH)2  (C3H7O3)2Cu + 2H2O.

(2) Đúng vì C2H4 chỉ có thể là etilen (CH2=CH2) xảy ra phản ứng:

CH2=CH2 + Br2  BrCH2CH2Br.

(3) Đúng vì CH3COOCH3 ≡ C3H6O2  to  3CO2 + 3H2O nCO2 = nH2O

(4) Đúng vì H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%