🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Lời giải

Chọn đáp án D

+ Làm dung dịch I2 chuyển xanh tím X là Hồ tình bột Loại B.

+ Tạo màu tím với Cu(OH)2/OH.

Y Protein, dựa vào đáp án kết luận Y là Lòng trắng trứng Loại A.

+ Z có phản ứng tráng gương, dựa vào đáp án Z là glucozo Loại C.

Câu 2

Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4)  polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 3

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là

Lời giải

Chọn đáp án A

+ Loại (4) vì saccarozo không có mạch hở.

+ Loại (5) vì saccarozo không có nhóm chức andehit không tráng gương.

Câu 4

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là?

Lời giải

đáp án D

+ Vinyl axetat có CTCT là CH3COOCH=CH2

CTPT là C4H6O2

Câu 5

Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?

Lời giải

đáp án D

+ Chất điện li có kh năng dn đin.

Chn NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COOH và phenyl amoniclorua (C6H5NH3Cl)

Câu 6

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là

Lời giải

Đáp án A

Câu 7

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH to A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH  A + NH3 + H2O.

Chất M là

Lời giải

Đáp án A

Ta có các phương trình phản ứng:

CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH CH3COONa (A) + CH3CHO (B)

CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3

CH3COONH4 (F) + NaOH CH3COONa (A) + NH3 + H2O.

Câu 8

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là?

Lời giải

Đáp án C

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi vinyl axetat sẽ ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2

Câu 9

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

Lời giải

Đáp án D

Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng gồm:

Triolein, etyl axetat và Gly-Ala

Câu 10

Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án D

Axetilen thuộc họ ankin và etilen thuộc họ anken (a) Sai.

Câu 11

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

 

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

 

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Lời giải

Đáp án A

Câu 12

Cho sơ đồ phản ứng. 

X (C6H11O4N) + NaOH Y + Z + H2O. 

Y + HCl HOOCCH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl. 

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án B

Câu 13

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.

Lời giải

Đáp án B

Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl gồm:

CH3COOH3NCH3, H2NCH2CONHCH2-COOH và glyxin

Câu 14

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

Lời giải

Đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2

Câu 15

Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:

Lời giải

Đáp án B

Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom gồm:

Eten, axetilen, phenol, stiren và anđehit axetic

Câu 16

Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên?

Lời giải

Đáp án B

amoni axetat, glyxin, metyl amoni fomat và axit glutamic

Câu 17

Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

Lời giải

Đáp án D

Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp gồm: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat.

C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2

CH2=CH2 + H2O  C2H5OH

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

CH2=CH–CH2Cl + NaOH  CH2=CH–CH2OH + NaCl

CH3–CH(CH3)Cl + NaOH  CH3–CH(CH3)OH + NaCl

CH3CHO + H2  CH3CH2OH

HCOOCH3 + NaOH HCOONa + CH3OH

Câu 18

Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là

Lời giải

Đáp án D

metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit

Câu 19

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

Lời giải

Chọn đáp án B

Dung dịch CH3COOH là 1 dung dịch có tính axit.

CH3COOH CH3COO + H+.

Dung dịch CH3COOH có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ (hồng).

Câu 20

Cho các nhận định sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

Số nhận định đúng là

Lời giải

Chọn đáp án C

(2) Sai vì CTPT của axit oxalic là C2H2O4 Khi đốt cho nCO2 > nH2O

(3) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.

Câu 21

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

  

Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn đáp án B

Từ phương trình phản ứng số 2. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.

T có CTPT là CH2O T là HCHO.

+ Từ phương trình phản ứng số 3. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.

Z có CTPT là CHO2Na Z là HCOONa.

X chỉ có thể có 1 CTCT thỏa mãn đó là HCOO–CH2–OOCCH3

Vậy: A sai vì X chứa 2 chức este.

C sai vì MY = MCH3COONa = 82.

D sai vì T là andehit fomic

Câu 22

Cho sơ đồ phản ứng:

xenlulozo H+,to+H2O X men rượu Y men giấm Z +Y T 

Công thức của T là

Lời giải

Chọn đáp án B

Ta có các phản ứng:

C6H10O5 + H2O H+,to+H2O  C6H12O6 (X)

C6H12O6 (X) LMR  C2H5OH (Y) + 2CO2

2C2H5OH (Y) + O2 LMR  2CH3COOH (Z) + H2O

2CH3COOH (Z) + C2H5OH (Y) CH3COOC2H5 (T) + H2O

T là CH3COOC2H5

Câu 23

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Số phát biểu đúng là:

Lời giải

Đáp án D

Câu 24

Cho các chất :HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là:

Lời giải

Đáp án A

Câu 25

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.

Số phát biểu đúng là:

Lời giải

Đáp án B

Câu 26

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

Lời giải

Đáp án C

Các chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam phải chứa từ 2 -OH kề nhau.

|| các chất thỏa mãn là fructozơ và glucozơ  chọn C.

Ps: Val-Gly-Ala tạo dung dịch màu tím  loại.

Câu 27

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án D

 (1) Đúng vì: 2C3H8O3 + Cu(OH)2  (C3H7O3)2Cu + 2H2O.

(2) Đúng vì C2H4 chỉ có thể là etilen (CH2=CH2) xảy ra phản ứng:

CH2=CH2 + Br2  BrCH2CH2Br.

(3) Đúng vì CH3COOCH3 ≡ C3H6O2   3CO2 + 3H2O nCO2 = nH2O

(4) Đúng vì H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O

Câu 28

Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH(Y), C2H5NH(Z), H2NCH2COOC2H(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

Lời giải

Đáp án C

Chỉ có (Z) không thỏa vì không tác dụng được với NaOH

Câu 29

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol), C6H5NH2(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi ()

182,0

-33,4

16,6

184,0

pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l)

8,8

11,1

11,9

5,4

Nhận xét nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án A

X là C6H5NH2, Y là NH3, Z là C2H5NH2, T là C6H5OH

Câu 30

Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án D

(a) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.

(b) Sai vì C6H5NH3+–Cl chứa liên kết ion tan tốt trong H2O.

(c) Đúng.

(d) Đúng.

(e) Sai vì amino axit là những chất rắn ở điều kiện thường.

chỉ có (c) và (d) đúng

Câu 31

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T 

             Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Xanh

Không đổi

Không đổi

Đỏ

Nước brom

Không kết tủa

Kết tủa trắng

Không kết tủa

Không kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Lời giải

Đáp án B

Câu 32

Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

Lời giải

Đáp án C

A, B và D đều có pH > 7

Câu 33

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

Lời giải

Đáp án C

A, B và D loại vì không làm mất màu dung dịch Br2

Câu 34

Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

Lời giải

Đáp án B

Câu 35

Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

Lời giải

Đáp án D

Câu 36

Cho dãy chuyển hóa sau: 

CaC2 +H2O X xt Pd/PbCO3+H2 Y xt H2SO4+H2O Z

Tên gọi của X và Z lần lượt là

Lời giải

Đáp án A

– CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2 (X).

– C2H2 (X) + H2  Pd/PbCO3, to  C2H4 (Y).

– C2H4 + H2 toH2SO4  C2H5OH (Z).

|| X là axetilen và Y là ancol etylic

Câu 37

Có các nhận xét sau:

(1) Cả anilin và phenol đều phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.

(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β-1,4-glicozit.

(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Axit acrylic có khả năng tham gia màu dung dịch Br2.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

Lời giải

Đáp án B

 (1) Đúng.

(2) Sai, là liên kết α-1,4-glicozit.

(3) Sai vì không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Đúng vì chứa πC=C.

(1) và (4) đúng

Câu 38

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

Lời giải

Đáp án B

Câu 39

Có ba chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là:

Lời giải

Đáp án A

Câu 40

Cho các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm -NH-CO-?

Lời giải

Đáp án D

Số chất trong phân tử có chức nhóm –NH–CO– là:

+ Ure-fomanđehit, tơ nilon-6,6 và protein

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%