Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3.5 K lượt thi 24 câu hỏi 15 phút
Câu 1:
Viết phân số âm năm phần tám
A. 5/8
B. 8/(-5)
C. -5/8
D. -5,8
Câu 2:
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A. 12/0
B. -4/5
C. 3/0,25
D. 4,4/11,5
Câu 3:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A. 1/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 5/8
Câu 4:
Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73
A. -58/73
B. -58/-73
C. 73/-58
D. 58/73
Câu 5:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?
Câu 6:
Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: -244≤x<-147
A. A = {-5; -4; -3; -2}
B. A = {-6; -5; -4; -3; -2}
C. A = {-6; -5; -4; -3;}
D. A = { -5; -4; -3;}
Câu 7:
Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 8:
Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số n+3n có giá trị là số nguyên
A. { 1; 3}
B. { -1; -3}
C. { -3; 3}
D. { -3; -1; 1; 3}
Câu 9:
Cho biểu thức A=3n-1 với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
A. n < 1
B. n > 1
C. n = 1
D. n ≠ 1
Câu 10:
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:
Câu 11:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 6n+2 đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 12:
Tổng các số a;b;c thỏa mãn69=12a=b−54=−738c là:
A. 1161
B. −1125
C. −1053
D. 1089
Câu 13:
Tổng các số a;b;c thỏa mãn −a6=14−b=c60=−23 là:
A. 11
B. −11
C. −15
D. 10
Câu 14:
Cho các phân số: 1560;−75;615;28−20;312 Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 15:
Cho các phân số: 35;−5−3;109;159;106 . Có bao nhiêu phân số bằng phân số 53 trong những phân số trên?
Câu 16:
Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng −11137<x<9113
A. 22
B. 20
C. 18
D. 15
Câu 17:
Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng −16913<x≤8412
A. 28
B. −50
C. 45
Câu 18:
Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n−5n+4 có giá trị là số nguyên.
A. n∈{13}
B. n∈{−21;−5;−3;13}
C. n∈{−17;−1;1;17}
D. n∈{−13;−3;3;13}
Câu 19:
Tìm tập hợp các số nguyên n để A=6n+32n−1 có giá trị là số nguyên.
A. n∈{1}
B. n∈{−1;−2;0;1}
C. n∈{−1;1;7}
D. n∈{−1;0;1;2}
Câu 20:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x5=3y và x > y?
B. 3
D. 1
Câu 21:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x6=7y và x < y < 0?
D. 4
Câu 22:
Tìm x;y biết x−4y−3=43 và x - y = 5.
A. x = 15;y = 5
B. x = 5;y = 15
C. x = 20;y = 15
D. x = 25;y = 10
Câu 23:
Tìm x;y biết 3+x5+y=−3−5 và x + y = 16.
A. x = 6;y = 10
B. x = 5;y = 0
C. x = 2;y = 5
D. x = 2;y = 1
Câu 24:
Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com