Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3502 lượt thi 24 câu hỏi 15 phút
2756 lượt thi
Thi ngay
2361 lượt thi
1981 lượt thi
2725 lượt thi
2254 lượt thi
2205 lượt thi
2306 lượt thi
2176 lượt thi
Câu 1:
Viết phân số âm năm phần tám
A. 5/8
B. 8/(-5)
C. -5/8
D. -5,8
Câu 2:
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A. 12/0
B. -4/5
C. 3/0,25
D. 4,4/11,5
Câu 3:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A. 1/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 5/8
Câu 4:
Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73
A. -58/73
B. -58/-73
C. 73/-58
D. 58/73
Câu 5:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?
Câu 6:
Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: -244≤x<-147
A. A = {-5; -4; -3; -2}
B. A = {-6; -5; -4; -3; -2}
C. A = {-6; -5; -4; -3;}
D. A = { -5; -4; -3;}
Câu 7:
Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 8:
Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số n+3n có giá trị là số nguyên
A. { 1; 3}
B. { -1; -3}
C. { -3; 3}
D. { -3; -1; 1; 3}
Câu 9:
Cho biểu thức A=3n-1 với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
A. n < 1
B. n > 1
C. n = 1
D. n ≠ 1
Câu 10:
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:
Câu 11:
Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
Câu 12:
Tìm x;y biết 3+x5+y=−3−5 và x + y = 16.
A. x = 6;y = 10
B. x = 5;y = 0
C. x = 2;y = 5
D. x = 2;y = 1
Câu 13:
Tìm x;y biết x−4y−3=43 và x - y = 5.
A. x = 15;y = 5
B. x = 5;y = 15
C. x = 20;y = 15
D. x = 25;y = 10
Câu 14:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x6=7y và x < y < 0?
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 15:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x5=3y và x > y?
A. 4
B. 3
D. 1
Câu 16:
Tìm tập hợp các số nguyên n để A=6n+32n−1 có giá trị là số nguyên.
A. n∈{1}
B. n∈{−1;−2;0;1}
C. n∈{−1;1;7}
D. n∈{−1;0;1;2}
Câu 17:
Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n−5n+4 có giá trị là số nguyên.
A. n∈{13}
B. n∈{−21;−5;−3;13}
C. n∈{−17;−1;1;17}
D. n∈{−13;−3;3;13}
Câu 18:
Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng −16913<x≤8412
A. 28
B. −50
C. 45
D. 15
Câu 19:
Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng −11137<x<9113
A. 22
B. 20
C. 18
Câu 20:
Cho các phân số: 35;−5−3;109;159;106 . Có bao nhiêu phân số bằng phân số 53 trong những phân số trên?
C. 3
D. 2
Câu 21:
Cho các phân số: 1560;−75;615;28−20;312 Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
Câu 22:
Tổng các số a;b;c thỏa mãn −a6=14−b=c60=−23 là:
A. 11
B. −11
C. −15
D. 10
Câu 23:
Tổng các số a;b;c thỏa mãn69=12a=b−54=−738c là:
A. 1161
B. −1125
C. −1053
D. 1089
Câu 24:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 6n+2 đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
D. 3
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com