Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 10. A closer look 2 có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 744 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a. She is teaching now.
b. They are playing football at the moment.
c. She is riding her bike now.
d. She is cooking at present.
e. She is singing now.
f. He is watering the plants at the moment.
Hướng dẫn dịch:
a. Bây giờ cô ấy đang dạy học.
b. Họ đang chơi bóng vào lúc này.
c. Cô ấy đang đi xe đạp của cô ấy bây giờ.
d. Hiện tại cô ấy đang nấu ăn.
e. Bây giờ cô ấy đang hát.
f. Ông ấy đang tưới cây vào lúc này.
Lời giải
1. is talking |
2. are using |
3. are taking |
4. are developing |
5. are reducing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Mai đang nói về các loại nguồn năng lượng.
2. Chúng ta đang sử dụng năng lượng mặt trời để thay thế năng lượng từ than đá ngày nay.
3. Giữ im lặng! Các học sinh lớp 7C đang làm bài kiểm tra.
4. Các nhà khoa học đang phát triển các nguồn năng lượng mới để bảo vệ môi trường.
5. Ngày nay chúng ta đang giảm việc sử dụng năng lượng hạt nhân.
Lời giải
1. working |
2. are doing |
3. Is she studying |
4. is studying |
5. have |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang làm dự án bây giờ à?
2. Nam và Lan đang làm rất tốt ở trường năm nay.
3. Cô ấy đang học ở thu viện trường bây giờ à?
4. Hoa đang ôn thi, vì thế cô ấy không thể đi dự tiệc bây giờ.
5. Chúng tôi có môn tiếng anh 3 lần 1 tuần.
Lời giải
1. The students are doing the project now.
2. Mrs Lien is teaching us about solar energy at the moment.
3. They are learning about energy this month.
4. She is not swimming in the swimming pool right now.
5. Nowadays, people in Iceland are not using energy from coal.
Hướng dẫn dịch:
1. Các học sinh đang làm dự án ngay bây giờ.
2. Hiện tại cô Liên đang dạy chúng tôi về năng lượng mặt trời.
3. Họ đang tìm hiểu về năng lượng trong tháng này.
4. Cô ấy không bơi trong bể bơi ngay bây giờ.
5. Ngày nay, người dân Iceland không sử dụng năng lượng từ than đá.
Lời giải
1. I’m reading a comic book now.
2. I’m playing chess.
3. I’m not taking any courses.
4. I’m walking to school.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang đọc cuốn sách nào bây giờ?
- Tôi đang đọc một cuốn truyện tranh.
2. Bạn đang chơi môn thể thao nào trong những ngày này?
- Tôi đang chơi cờ vua.
3. Bạn đang tham gia những khóa học nào trong học kỳ này?
- Tôi không tham gia bất kỳ khóa học nào.
4. Bạn đang làm gì để tiết kiệm năng lượng?
- Tôi đang đi bộ đến trường.
149 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%