Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 1
33 người thi tuần này 4.6 253 lượt thi 11 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Mỗi hình vẽ được chia thành 4 phần bằng nhau, đã tô màu 6 phần.
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là: \[\frac{6}{4}\,\, = \,\,\frac{3}{2}\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Số gồm 5 trăm triệu, 4 chục triệu, 8 chục nghìn, 2 đơn vị viết là: 540 080 002
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trong số 546 190 123, giá trị của chữ số 3 là: 3
Trong số 546 190 123, giá trị của chữ số 9 là: 90 000
Giá trị của chữ số 3 gấp giá trị của chữ số 9 số lần là: \[\frac{3}{{90\,\,000}}\,\, = \,\,\frac{1}{{30\,\,000}}\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
A. \(\frac{7}{{10}} + \frac{1}{5}\,\, = \,\,\frac{{7\,\, + \,\,2}}{{10}}\,\, = \,\,\frac{9}{{10}}\,\,\)
\(\frac{9}{{10}}\,\, = \,\,\frac{{9\,\, \times \,\,4}}{{10\,\, \times 4}}\,\, = \,\,\frac{{36}}{{40}}\)
B. \(\frac{{13}}{5} \times \frac{1}{4}\,\, = \,\,\frac{{13}}{{20}}\)
\(\frac{{13}}{{20}}\,\, = \,\,\frac{{13\,\, \times \,\,2}}{{20\,\, \times \,\,2}}\,\, = \,\,\frac{{26}}{{40}}\)
C. \(1 - \frac{{13}}{{40}}\,\, = \,\,\frac{{40\,\, - \,\,13}}{{40}}\,\, = \,\,\frac{{27}}{{40}}\)
D. \(\frac{7}{2}:2\,\, = \,\frac{7}{2}\,\, \times \,\,\frac{1}{2}\,\, = \,\,\frac{7}{4}\)
\(\frac{7}{4}\,\, = \,\,\frac{{7\,\, \times \,\,10}}{{4\,\, \times \,\,10}}\,\, = \,\,\frac{{70}}{{40}}\)
So sánh: \(\frac{{26}}{{40}}\) < \(\frac{{27}}{{40}}\) < \(\frac{{36}}{{40}}\) < \(\frac{{70}}{{40}}\)
Phép tính có kết quả lớn nhất là: \(\frac{7}{2}:2\)
Câu 5
Có hai xe chở gạo về kho. Trung bình mỗi xe chở \(\frac{{15}}{4}\) tấn gạo. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai \(\frac{5}{2}\) tấn gạo. Vậy khối lượng gạo xe thứ nhất trở về kho là:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cả hai xe chở được số gạo là:
\(\frac{{15}}{4}\) × 2 = \(\frac{{15}}{2}\) (tấn)
Khối lượng gạo xe thứ nhất trở về kho là:
\(\left( {\frac{{15}}{2}\,\, + \,\,\frac{5}{2}} \right)\,\,:\,\,2\,\, = \,\,5\) (tấn)
Đổi: 5 tấn = 50 tạ
Đáp số: 50 tạ
Câu 6
Minh và 11 người bạn mua mỗi người một cốc nước mía. Trên tấm biển của cửa hàng có ghi giá 1 cốc nước mía là 10 000 đồng. Khi Minh thay mặt các bạn trả tiền, người bán hàng nói rằng: cửa hàng đang có chương trình khuyến mãi “mua 5 tặng 1”, mua 5 cốc nước mía được tặng 1 cốc. Vậy số tiền Minh phải trả người bán hàng là:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Minh và 11 người bạn nên có tổng là 12 người.
Cửa hàng khuyến mãi khi mua 5 cốc tặng 1 cốc, nên Minh chỉ cần mua 10 cốc và được khuyến mãi thêm 2 cốc.
Số tiền Minh phải trả cho người bán hàng là:
10 000 × 10 = 100 000 (đồng)
Đáp số: 100 000 đồng
Câu 7
II. Phần tự luận.
Đặt tính rồi tính:
597 134 + 301 459
……………………………
……………………………
……………………………
459 127 – 267 980
……………………………
……………………………
……………………………
3 978 × 27
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
617 594 : 34
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
II. Phần tự luận.
Đặt tính rồi tính:
597 134 + 301 459 …………………………… …………………………… …………………………… |
459 127 – 267 980 …………………………… …………………………… …………………………… |
3 978 × 27 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
617 594 : 34 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
Lời giải
Câu 8
Người ta mở vòi cho nước chảy vào một bể chưa có nước. Giờ thứ nhất, vòi chảy được \[\frac{1}{4}\] bể. Giờ thứ hai, vòi chảy được \[\frac{1}{2}\] bể. Giờ thứ ba, vòi chảy được \[\frac{1}{8}\] bể. Hỏi vòi cần chảy thêm bao nhiêu phần bể thì đầy bể nước đó.
Người ta mở vòi cho nước chảy vào một bể chưa có nước. Giờ thứ nhất, vòi chảy được \[\frac{1}{4}\] bể. Giờ thứ hai, vòi chảy được \[\frac{1}{2}\] bể. Giờ thứ ba, vòi chảy được \[\frac{1}{8}\] bể. Hỏi vòi cần chảy thêm bao nhiêu phần bể thì đầy bể nước đó.
Lời giải
Bài giải
Trong ba giờ, vòi chảy được số phần bể là:
\[\frac{1}{4}\] + \[\frac{1}{2}\] + \[\frac{1}{8}\] = \[\frac{7}{8}\] (bể)
Để bể đầy thì vòi cần chảy là:
1 – \[\frac{7}{8}\] = \[\frac{1}{8}\] (bể)
Đáp số: \[\frac{1}{8}\] bể
Câu 9
Số?
tấn 85 kg =……………….….kg
dm2 250 mm2 =…………\(\frac{1}{4}\)...….mm2
\(\frac{2}{5}\) giờ 32 phút =……………….phút
\(\frac{7}{5}\) thế kỉ 25 năm =…….………….năm
Số?
tấn 85 kg =……………….….kg |
dm2 250 mm2 =…………\(\frac{1}{4}\)...….mm2 |
\(\frac{2}{5}\) giờ 32 phút =……………….phút |
\(\frac{7}{5}\) thế kỉ 25 năm =…….………….năm |
Lời giải
\(\frac{1}{4}\) tấn 85 kg = 335 kg |
\(\frac{{13}}{{20}}\) dm2 250 mm2 = 6 750 mm2 |
\(\frac{2}{5}\) giờ 32 phút = 56 phút |
\(\frac{7}{5}\) thế kỉ 25 năm = 165 năm |
Lời giải
Hình vẽ bên có:
2 hình bình hành
1 hình thoi
Giải thích:
Hình bình hành gồm: hình (1 + 3), hình (3 + 4)
Hình thoi gồm: hình (1 + 3)
Chú ý: Hình thoi cũng là hình bình hành đặc biệt.
Câu 11
Tính bằng cách thuận tiện.
567 891 + 56 409 + 43 591 + 432 109
= ……………………………………..
= ……………………………………..
= ……………………………………..
\(\frac{{35}}{{48}}\) × \[\]298 + \(\frac{{35}}{{48}}\) × 1 502
= ……………………………………..
= ……………………………………..
= ……………………………………..
Tính bằng cách thuận tiện.
567 891 + 56 409 + 43 591 + 432 109 = …………………………………….. = …………………………………….. = …………………………………….. |
\(\frac{{35}}{{48}}\) × \[\]298 + \(\frac{{35}}{{48}}\) × 1 502 = …………………………………….. = …………………………………….. = …………………………………….. |
Lời giải
567 891 + 56 409 + 43 591 + 432 109 = (567 891 + 432 109) + (56 409 + 43 591) = 1 000 000 + 100 000 = 1 100 000 |
\(\frac{{35}}{{48}}\) × 3 298 + \(\frac{{35}}{{48}}\) × 1 502 = \(\frac{{35}}{{48}}\) × (3 298 + 1 502) = \(\frac{{35}}{{48}}\) × 4 800 = \(\frac{{35}}{{48}}\) × 48 × 100 = 3 500 |
51 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%