Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4116 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2207 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
8019 lượt thi
3072 lượt thi
3436 lượt thi
3649 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
Phần trắc nghiệm
Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A bằng tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 2:
Hòa tan hoàn toàn 6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Zn (65)
B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Ca (40)
Câu 3:
Anion X có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tố X thuộc:
A. nhóm IIA, chu kì 4
B. nhóm VIIA, chu kì 3
C. nhóm VIIIA, chu kì 3
D. nhóm VIA, chu kì 3
Câu 4:
Trong tự nhiên nguyên tố clo có hai đồng vị C35l và C37l, nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,48. Số nguyên tử đồng vị C35l có trong 200 nguyên tử clo là?
A. 132
B. 48
C. 76
D. 152
Câu 5:
Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. K, Mg, N, Si.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, Si, N.
D. N, Si, Mg, K.
Câu 6:
Nhóm hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion:
A. Na2O, CO, BaO.
B. BaO, CaCl2, BaF2.
C. CS2, H2O, HF.
D. CaO, CH4, NH3.
Câu 7:
Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử của R là:
A. 56
B. 30
C. 26
D. 24
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
Câu 9:
Trong phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Cl2 đóng vai trò
A. chất bị khử
B. chất bị oxi hóa.
C. chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 10:
Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron đầy đủ của R là:
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p63d1
D. 1s22s22p63s23p64s1
Câu 11:
Phần tự luận
Biết nguyên tố R ở chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Viết cấu hình electron và xác định số đơn vị điện tích hạt nhân của R?
Câu 12:
Biết nguyên tố R ở chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của oxit bậc cao, của hiđroxit và hợp chất khí với hiđro của R?
Câu 13:
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
Cu + H2SO4 đ, n → CuSO4 + SO2 + H2O
Câu 14:
Al + HNO3 → AlNO33 + NO + NH4NO3 + H2O
Câu 15:
Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH4. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 53,3% về khối lượng. Xác định nguyên tố R ?
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com