Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3320 lượt thi câu hỏi 45 phút
3942 lượt thi
Thi ngay
2782 lượt thi
3898 lượt thi
4826 lượt thi
3507 lượt thi
4092 lượt thi
5399 lượt thi
6818 lượt thi
7099 lượt thi
Câu 1:
Phần I: Trắc nghiệm
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Câu 2:
Dung dịch HNO3 đặc để lâu thường có màu vàng do
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường.
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 3:
Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3, +3, +5.
B. –3, +3, +5, 0.
C. +3, +5, 0.
D. –3, 0, +1, +3, +5.
Câu 4:
Trong phân tử H3PO4 photpho có số oxi hóa là
A. +5.
B. +3.
C. -5.
D. -3.
Câu 5:
Thành phần chính của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2,CaSO4.
C. CaHPO4,CaSO4.
D. CaHPO4.
Câu 6:
Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4 và NaNO3 là
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. KOH.
D. HCl.
Câu 7:
Cho các phản ứng: N2 + O2 ⇌ 2NO và N2 + 3H2 ⇌ 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 8:
Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 ⇌ 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử.
B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.
D. Cl2 là chất khử.
Câu 9:
Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 10:
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
Câu 11:
Khi đốt cháy photpho trong khí Cl2 dư thì sản phẩm thu được là
A. PCl3.
B. PCl5.
C. PCl6.
D. PCl.
Câu 12:
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3,NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 13:
Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NaNO3.
Câu 14:
Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối NaNO3, Na3PO4, NaCl là
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 15:
Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.
Câu 16:
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịch X gồm
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.
B. Na3PO4 và Na2HPO4.
C. Na3PO4 và NH2PO4.
D. Na3PO4 và NaOHdư.
Câu 17:
Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, nguội thu được 2,24 khí NO2 (đktc).
Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc) Giá trị của m là (Cho Cu = 64; Fe = 56)
A. 4,96.
B. 28,8.
C. 4,16.
D. 17,6.
Câu 18:
Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị II trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn = 65, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 19:
Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N = 14, H = 1)
A. 4,2 lít.
B. 2,4 lít.
C. 4 lít.
D. 5lít.
Câu 20:
Phần II: Tự luận
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): NH3 → NO → NO2→ HNO3 → Fe(NO3)3 → Fe2O3.
Câu 21:
Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng lượng dư dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Tính V. (Cho: Fe = 56, Cu = 64, N = 14, O = 16, H = 1)
664 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com