Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3317 lượt thi câu hỏi 45 phút
3942 lượt thi
Thi ngay
2782 lượt thi
3898 lượt thi
4826 lượt thi
3507 lượt thi
4092 lượt thi
5399 lượt thi
6818 lượt thi
7099 lượt thi
Câu 1:
Ở 3000°C (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N2 + O2 ⇌ 2NO.
B. N2 + O2 ⇌ 2NO2.
C. 4N2 + O2 ⇌ 2N2O.
D.4N2 + 3O2 ⇌ 2N2O.
Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào?
A. Đồng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Sắt, nhôm.
D. Đồng, kẽm.
Câu 2:
Magie photphua có công thức là
A. Mg2P2O7.
B. Mg3P2.
C. Mg2P3.
D. Mg3(PO4)3.
Câu 3:
Cho các dung dịch: (NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch NaCl.
Câu 4:
Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%
Câu 5:
Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA?
A. ns2np5.
B. ns2np3.
C. ns2np2.
D. ns2np4.
Câu 6:
Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau: N2→+H2xt,t°,pNH3→+O2Pt,t°A→+O2B→HNO3.
A. (A) là NO, (B) là N2O5.
B. (A) là N2, (B) là N2O5.
C. (A) là NO, (B) là NO2.
D. (A) là N2, (B) là NO2.
Câu 7:
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 ⇌ 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 ⇌ 2NO
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Câu 8:
Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2 bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl.
B. dd NaOH.
C. dd HCl.
D. dd NaNO3.
Câu 9:
Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 →+A NH4Cl →+B NH4NO3. Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất:
A. HCl , HNO3
B. CaCl2 , HNO3
C. BaCl2 , AgNO3
D. HCl , NaNO3.
Câu 10:
Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag, NO,O2.
C. Ag2O, NO2, O2.
D. Ag2O, NO, O2.
Câu 11:
Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 12:
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH4Cl→t°NH3+HCl
B. NH4HCO3→t°NH3+H2O+CO2
C. NH4NO3→t°NH3+HNO3
D. NH4NO2→t°N2+H2O
Câu 13:
Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3- sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3-, người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH.
B. Cu và NaOH.
C. Cu và H2SO4.
D. CuSO4 và H2SO4.
Câu 14:
Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2.
B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2.
C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2.
D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2.
Câu 15:
Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
Câu 16:
Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. Na3PO4 và 50,0g
B. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
C.Na2HPO4 và 15,0g
D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
Câu 17:
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P.
B. P2O5.
C. PO43-.
D. H3PO4.
Câu 18:
Chọn phát biểu đúng?
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
Câu 19:
Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có muối nào?
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4.
D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4.
Câu 20:
Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 : 2. Giá trị của m là
A. 16.47g.
B. 23g.
C. 35.1g.
D. 12.73g.
Câu 21:
Hòa tan hết m(g) Al trong dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđro là 16,75. Giá trị của m là
A. 9,252.
B. 2,7g.
C. 8,1g.
D. 9,225g.
Câu 22:
Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là
A. Zn (M = 65).
B. Fe (M = 56).
C. Mg (M = 24).
D. Cu (M = 64).
Câu 23:
Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 lit khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là
A. 77,1g.
B. 71,7g.
C. 17,7g.
D. 53,1g.
Câu 24:
Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là
A. 3,584 lít.
B. 0,3584lít.
C. 35,84 lít.
D. 358,4 lít.
663 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com