Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án
23 người thi tuần này 5.0 7.6 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Vịnh Quy Nhơn.
B. Vịnh Xuân Đài.
C. Vịnh Phan Rí.
D. Vịnh Vân Phong.
Lời giải
Chọn đáp án C.
Quan sát Atlat trang 28 (Tự nhiên). Xác định vị trí vịnh Cam Ranh ->Vịnh Phan Rí nằm ở phía dưới (phía nam) vịnh Cam Ranh.
Câu 2
A. Bình Châu.
B. Cà Ná.
C. Mũi Né.
D. Cần Giờ.
Lời giải
Chọn đáp án D.
Quan sát Atlat trang 25. Xác định kí hiệu khu dự trữ sinh quyển thế giới.
- Cần Giờ là khu dự trữ sinh quyển thế giới.
- Múi Né, Cà Ná, Bình Châu là du lịch biển.
Câu 3
A. Bắc Ninh.
B. Hà Nam.
C. Quảng Ninh.
D. Hải Dương.
Lời giải
Chọn đáp án C.
Quan sát Atlat trang 17. Xác định kí hiệu khu kinh tế ven biển ->Quảng Ninh là tỉnh duy nhất trong 4 tỉnh nêu trên có biển và có khu kinh tế ven biển.
Câu 4
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | Cam-pu-chia | In-đô-nê-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Số dân | 16,5 | 268,4 | 108,1 | 66.4 |
Số dân thành thị | 3,9 | 148,4 | 50,7 | 33,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
A. Phi-lip-pin.
B. Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Cam-pu-chia.
Lời giải
Chọn đáp án D.
Từ khóa “Tỉ lệ dân thành thị” + thấp nhất.
- Công thức: Tỉ lệ dân thành thị = Số dân thành thị / Số dân (Đơn vị: %).
- Áp dụng công thức trên, ta tính được kết quả là (%):
+ Cam-pu-chia: 23,6.
+ In-đô-nê-xi-a: 55,2.
+ Phi-lip-pin: 46,9.
+ Thái Lan: 49,8.
->Vậy, Cam-pu-chia có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất.
Câu 5
A. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
C. Thái Lan tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan giảm.
Lời giải
Chọn đáp án A.
So sánh các cột ta thấy:
- Ma-lai-xi-a tăng 40 tỷ đô la Mỹ, tăng 1,22 lần.
- Thái Lan tăng 88 tỷ đô la Mỹ, tăng 1,43 lần.
- Thái Lan tăng nhiều và tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a ->Loại C, loại D, loại B.
Câu 6
A. tăng diện tích.
B. chống bão.
C. chống bạc màu.
D. ngăn lũ quét.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Miền núi.
B. Cửa sông.
C. Đồng bằng.
D. Vùng biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Sản xuất ô tô.
D. Luyện kim màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cát Bà.
B. Cái Bầu.
C. Vĩnh Thực.
D. Cồn Cỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. A Pa Chải.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú.
D. Móng Cái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cửa Định An.
B. Cửa Bảy Hạp.
C. Cửa Cung Hầu.
D. Cửa Gành Hào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cơ khí.
B. Luyện kim.
C. Năng lượng.
D. Vật liệu xây dựng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Hà Nội.
D. Yên Bái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Gia Nghĩa.
B. A Yun Pa.
C. An Khê.
D. Đà Lạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Nghệ An.
D. Hà Giang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Hàm Tân.
B. Vĩnh Hảo.
C. Di Linh.
D. Đà Lạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Trà Vinh.
B. Cà Mau.
C. Vĩnh Long.
D. Bến Tre.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. ngăn mặn.
B. thủy lợi.
C. cải tạo đất.
D. chống xói mòn đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Hải Dương.
D. Phúc Yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. có khả năng tạo ra nhiều việc làm.
B. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn.
C. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
D. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại.
B. tập trung hầu hết quanh các đảo nhỏ.
C. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển.
D. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công.
B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.
C. chỉ đầu tư vào các vùng khó khăn.
D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. theo hướng mở rộng khu kinh tế.
B. đã làm giảm tỉ trọng nông nghiệp.
C. đang diễn ra với tốc độ nhanh.
D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế.
B. có tỉ trọng ở ngành dịch vụ giảm rất nhiều.
C. tăng nhanh tỉ trọng ở nông thôn, thành thị.
D. thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. hoàn toàn là đảo ven bờ có diện tích lớn.
B. hầu hết là các đảo lớn có số dân đông đúc.
C. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
D. là nơi có rất nhiều thế mạnh khai khoáng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. là phần nằm ngầm dưới đáy biển.
B. mở rộng không giới hạn dưới biển.
C. ở phía ngoài lãnh hải rộng 12 hải lí.
D. được xem như bộ phận trên đất liền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. tạo ra được các sản phẩm xuất khẩu.
B. chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng.
C. chủ yếu là cây lúa gạo, lúa mì.
D. hầu hết phục vụ cho chăn nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Quy mô khối lượng hàng hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.
D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2010 | 2013 | 2016 | 2019 |
Khai thác biển | 2220,0 | 2607,0 | 3035,9 | 3576,6 |
Khai thác nội địa | 194,4 | 196,8 | 190,2 | 201,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. có nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng khá tốt.
B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
C. thị trường tiêu thụ lớn, nhiều hoạt động dịch vụ.
D. nguyên liệu dồi dào, dân cư tập trung đông đúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.
C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. tăng cường tàu thuyền, phương tiện mới.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ sản phẩm.
C. khai thác hợp lí, chú ý bảo vệ nguồn lợi.
D. tăng cường đầu tư, mở rộng ngư trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.
B. sử dụng đất hợp lí, phát triển nuôi thủy sản.
C. phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi.
D. thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu.
B. dân số tăng nhiều phân bố được mở rộng.
C. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng.
D. nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. thu hút đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng cao vị thế của vùng.
B. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.
C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế.
D. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.