Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2924 lượt thi 23 câu hỏi 45 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4034 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
Thêm 250 ml dung dịch KOH 1M vào 110 ml dung dịch H3PO4 1M. Các chất thu được trong dung dịch là
A. KH2PO4 và K3PO4.
Câu 2:
A. H3PO4 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Câu 3:
Trộn 40ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch sau khi trộn là
A. 14
B. 12
C. 13
D. 11
Câu 4:
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 5:
Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu 6,72 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 19,2 gam.
Câu 6:
Khí đinitơ oxit còn có tên gọi là “khí cười” vì khi hít phải một lượng nhỏ khí này thì có cảm giác say và hay cười. Trong y học đinitơ oxit được dùng để gây mê trong một số ca tiểu phẫu. Công thức phân tử của đinitơ oxit là
A. N2O.
Câu 7:
Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít hh khí X đều không màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong không khí (không có NH4NO3). Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Vậy % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 12% và 88%.
Câu 8:
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch đường glucozơ.
Câu 9:
Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau :
1) MgSO4 + HCl. 2) AgNO3 + KCl. 3) NaOH + AlCl3.
Số phản ứng không xảy ra là :
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 10:
Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 20 ml dung dịch AgNO3 1M và 10 ml dung dịch CaCl2 1M là:
A. 2,87 gam.
Câu 11:
Trong phản ứng: Fe + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:
A. 6
B. 4
C. 8
D. 2
Câu 12:
Trong dung dịch axit H3PO4 loãng (bỏ qua sự phân li của H2O) có những ion nào?
A. H+, PO43-, H3PO4.
Câu 13:
Các dung dịch: NaCl, NaOH, Al2(SO4)3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch dẫn điện tốt nhất là:
A. Al2(SO4)3.
B. Ba(OH)2.
Câu 14:
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là muối nitrit và oxi
A. Mg(NO3)2.
Câu 15:
Kết luận nào đúng khi nói về nitơ (N2)
A. N2 duy trì sự sống, sự cháy.
Câu 16:
Phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 bằng
A. Quỳ tím.
Câu 17:
Dung dịch AlCl3 0,1M có nồng độ cation Al3+ là bao nhiêu?
A. 0,1M.
Câu 18:
Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì nó chứa:
A. KNO3.
Câu 19:
A. 33,60 lít.
Câu 20:
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
Câu 21:
1. Viết phương trình điện li của các chất sau trong nước: HCl; NaOH; CH3COOH; CaCl2
2. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a) NaCl + AgNO3 ®
b) H2SO4 + NaOH ®
Câu 22:
Cho 100 ml dung dịch A gồm HCl 0,01M; H2SO4 0,02M.
a. Tính số mol các ion trong dung dịch A
b. Trộn dung dịch A với 400ml dung dịch NaOH 0,01M thu được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B
Câu 23:
1. Dung dịch X có chứa 0,1 mol NH4+, 0,2 mol Fe3+, 0,2 mol SO42- và a mol Cl-. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính a và m?
2. Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3x gam chất rắn. Tính giá trị của x.
585 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com