Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2730 lượt thi 58 câu hỏi 60 phút
5794 lượt thi
Thi ngay
4480 lượt thi
3105 lượt thi
3244 lượt thi
3057 lượt thi
3449 lượt thi
5757 lượt thi
11514 lượt thi
7617 lượt thi
3746 lượt thi
Câu 1:
Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 23 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 cái kẹo
B. 36 cái kẹo
C. 40 cái kẹo
D. 18 cái kẹo.
Câu 2:
Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm 23 tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?
A. 28
B. 21
C. 20
D. 18
Câu 3:
Biết 35 số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 12 học sinh giỏi
B. 15 học sinh giỏi
C. 14 học sinh giỏi
D. 20 học sinh giỏi
Câu 4:
Biết 25 số vở Lan có là 20 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?
A. 34
B. 25
C. 45
D. 50
Câu 5:
Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 6 em học giỏi toán. Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?
A. 25%
B. 35%
C. 20%
D. 40%
Câu 6:
Một lớp học có 48 học sinh, trong đó có 30 em học sinh nam. Hãy tính tỉ số phần trăm của số học nam so với số học sinh cả lớp?
B. 30%
C. 62,5%
D. 45%
Câu 7:
Tìm chiều dài của một đoạn đường, biết rằng 47 đoạn đường đó dài 40km.
A. 75km
B. 48km
C. 70km
D. 80km
Câu 8:
Tìm chiều dài của một mảnh vải, biết rằng 60% mảnh vải đó dài 9m
A. 9m
B. 48m
C. 15m
D. 8m
Câu 9:
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700m và 6km lần lượt là
A. 920;45%
B. 920;4,5%
C. 450;45000%
D. 9200;4,5%
Câu 10:
Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 12kg và 0,3 tạ lần lượt là:
A. 25;40%
B. 25;45%
C. 12;45%
D. 92;40%
Câu 11:
Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.
A. 21112618=1021
B. 6623%=1125
C. 0,72:2,7=415
D. 0,075:5%=32
Câu 12:
A. 35217=725
B. 34%=1750
C. 2,15:4,15=4383
D. 12%:2,4=124
Câu 13:
Tìm một số biết 35% của nó bằng 0,3.
A. 100
B. 60
C. 30
Câu 14:
Tìm một số biết 2,6% của nó bằng 12,5.
B. 335
C. 12432
D. 6253
Câu 15:
Có tất cả 840kg gạo gồm ba loại: 16 số đó là gạo tám thơm, 38 số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ.
A. 390kg
B. 120kg
C. 270kg
D. 385kg
Câu 16:
Một khu vườn có 72 cây gồm mít, cam và xoài. Số cây mít 14 chiếm tổng số, số cây cam chiếm 23 tổng số. Hỏi vườn có bao nhiêu cây xoài?
A. 3
B. 12
C. 27
D. 6
Câu 17:
Trên bản đồ vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm. Tính chu vi thật của hình chữ nhật đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:1000.
A. 150m
B. 140m
C. 155m
D. 160m.
Câu 18:
Trên bản đồ vẽ một hình vuông có cạnh 6cm.Tính chu vi thật của hình vuông đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:10000.
A. 1500m
B. 4200m
C. 1600m
D. 2400m
Câu 19:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng 25 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 80cm2
B. 40cm2
C. 160cm2
D. 56cm2
Câu 20:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 60cm, chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó
A. 8000cm2
B. 4500cm2
C. 2400cm2
D. 5600cm2
Câu 21:
Một cửa hàng có hai thùng dầu. Biết 23 số dầu ở thùng thứ nhất là 28 lít dầu, 45 số dầu ở thùng thứ hai là 48 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 124(l)
B. 102(l)
C. 92(l)
D. 100(l)
Câu 22:
Một hiệu sách có một số sách Văn và sách Toán. Biết 56 số sách Văn là 50 quyển và 79 số sách toán là 77 quyển. Tính tổng số sách Văn và Toán của hiệu sách
A. 128
B. 159
C. 195
D. 99
Câu 23:
Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng 910 số cam và số cam bằng 1011 số xoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo và xoài?
A. 150 quả
B. 100 quả
C. 145 quả
D. 140 quả
Câu 24:
Trên đĩa có 25 quả táo. Mai ăn 20% số táo. Lan ăn tiếp 25% số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mây quả táo?
A. 15 quả
B. 10 quả
C. 14 quả
D. 19 quả
Câu 25:
Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết 57 số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột mì?
A. 12kg
B. 18kg
C. 25kg
D. 30kg
Câu 26:
Một kho gạo có 900 tấn. Kho đã xuất ra 715 số gạo. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?
A. 420 tấn
B. 440 tấn
C. 460 tấn
D. 480 tấn
Câu 27:
Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 57000 đồng. Như vậy, số tiền đã tiêu bằng 34 số tiền còn lại. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?
A. 311000 đồng
B. 113000 đồng
C. 133000 đồng
D. 131000 đồng
Câu 28:
Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít thì số dầu còn lại bằng 715 số dầu đựng trong thùng. Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
A. 16 lít.
B. 24 lít.
C. 30 lít.
D. 40 lít.
Câu 29:
Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh nam bằng 45 số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 30 học sinh
B. 8 học sinh
C. 6 học sinh
D. 16 học sinh.
Câu 30:
Lớp 6A có 30 học sinh nam. Số học sinh nam bằng 58 số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 48 học sinh
B. 20 học sinh
C. 18 học sinh
D. 16 học sinh
Câu 31:
Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng 38 chiều dài là 12cm, 23 chiều rộng là 12cm.
A. 515cm2
B. 520cm2
C. 576cm2
D. 535cm2
Câu 32:
Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng 56 chiều dài là 25cm, 78 chiều rộng là 21cm.
A. 525cm2
B. 720cm2
C. 776cm2
D. 735cm2
Câu 33:
Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80% . Tìm số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học sinh?
A. 20 học sinh.
B. 17 học sinh.
C. 19 học sinh.
Câu 34:
Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 75%. Tìm số học sinh nam, biết lớp 6B có 42 học sinh?
B. 18 học sinh.
D. 17 học sinh.
Câu 35:
Minh đọc quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Minh đọc được 25 số trang sách. Ngày thứ hai Minh đọc được 35 số trang sách còn lại. Ngày thứ ba đọc được 80% số trang sách còn lại sau ngày thứ hai và ngày thứ tư đọc 30 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A. 375 trang
B. 625 trang
C. 500 trang
D. 650 trang
Câu 36:
Bạn Hùng đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Hùng đọc được 38 số trang sách. Ngày thứ hai Hùng đọc được 15 số trang sách còn lại. Ngày thứ ba đọc được 75% số trang sách còn lại sau ngày thứ hai và 21 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A. 168 trang
B. 186 trang
C. 268 trang
D. 300 trang
Câu 37:
Hiện nay tuổi anh bằng 25 tuổi bố và bằng 43 tuổi em. Tính tổng số tuổi của hai anh em, biết rằng hiện nay bố 40 tuổi.
A. 30
B. 26
C. 32
D. 28
Câu 38:
Hiện nay tuổi An bằng 13 tuổi bố và bằng 35 tuổi anh Bình. Tính tổng số tuổi của hai anh em, biết rằng hiện nay bố của An 45 tuổi.
A. 15
D. 40
Câu 39:
Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là
A. 56;35
B. 45;56
C. 60;39
D. 56;45
Câu 40:
Hiệu của hai số là 24. Biết 13 số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là:
A. 72;48
B. 40;16
C. 70;46
D. 48;32
Câu 41:
Một lớp có chưa đến 50 học sinh. Cuối năm có 30% số học sinh xếp loại giỏi; 38 số học sinh xếp loại khá, còn lại là trung bình. Tính số học sinh trung bình.
A. 15 học sinh
B. 13 học sinh
C. 20 học sinh
D. 9 học sinh
Câu 42:
Một lớp có nhiều hơn30 và ít hơn 45 học sinh. Cuối năm có 40% số học sinh xếp loại giỏi; 37 số học sinh xếp loại khá, còn lại là trung bình. Tính số học sinh trung bình
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
Câu 43:
Hai đám ruộng thu hoạch tất cả 990kg thóc. Biết rằng 23 số thóc thu hoạch ở ruộng thứ nhất bằng số thóc thu hoạch ở ruộng thứ hai. Hỏi đám ruộng thứ hai thu hoạch bao nhiêu thóc?
A. 450kg
B. 540kg
C. 600kg
D. 300kg
Câu 44:
Hai bạn Xuân và Hạ có 220000 đồng. Biết rằng 23 số tiền của Hạ bằng 45 số tiền của Xuân. Hỏi Hạ có bao nhiêu tiền?
A. 120000 đồng
B. 100000 đồng
C. 80000 đồng
D. 160000 đồng
Câu 45:
Tổng số đo chiều dài của ba tấm vải là 224m. Nếu cắt 37 tấm vải thứ nhất, 15 tấm vải thứ hai và 25 tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Tính chiều dài tấm vải thứ nhất.
A. 90m
B. 224m
C. 84m
D. 112m
Câu 46:
Tổng số gạo của ba bao gạo là 216kg.Nếu lấy ra 14 số gạo ở bao thứ nhất, 47 số gạo ở bao thứ hai và 217 số gạo ở bao thứ ba thì phần gạo còn lại của ba bao bằng nhau. Tính số gạo ở bao thứ ba.
A. 71kg
B. 61kg
C. 51kg
D. 91kg
Câu 47:
Tỉ số của hai số a và b là 120% . Hiệu của hai số đó là 16. Tìm tổng hai số đó
A. 96
B. 167
C. 150
D. 176
Câu 48:
Tỉ số của hai số a và b là 125% . Hiệu của hai số đó là 13. Tìm tổng hai số đó
A. 65
B. 100
C. 115
D. 117
Câu 49:
Trong một khu vườn có trồng ba loại cây mít, hồng và táo. Số cây táo chiếm 30% tổng số cây, số cây hồng chiếm 50% tổng số cây, số cây mít là 40 cây. Hỏi tổng số cây trong vườn là bao nhiêu?
A. 20 cây
B. 200 cây
C. 100 cây
D. 240 cây
Câu 50:
Một lớp có số học sinh giỏi chiếm 30% tổng số học sinh, số học sinh khá chiểm 25 tổng số học sinh, còn lại là 12 học sinh trung bình. Tính số học sinh cả lớp
A. 35 học sinh
B. 40 học sinh
C. 42 học sinh
D. 45 học sinh
Câu 51:
Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: ngày thứ nhất sửa 59 đoạn đường, ngày thứ hai sửa 14 đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7m còn lại. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét?
A. 36m
B. 72m
C. 54m
D. 60m
Câu 52:
Ba xã thu hoạch lúa như sau:
Xã A thu hoạch được 25 tổng sản lượng lúa của ba xã
Xã B thu hoạch được 13tổng sản lượng lúa của ba xã
Xã C thu hoạch được 24 tấn lúa . Hỏi xã A thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa ?
A. 36 tấn
B. 30 tấn
C. 35 tấn
D. 24 tấn
Câu 53:
Một người mang một số trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được 35 số trứng mang đi. Buổi chiều bán thêm được 39 quả. Lúc về còn lại số trứng bằng 18 số trứng đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu quả trứng đi bán?
A. 153
B. 180
C. 135
D. 270
Câu 54:
Một người mang một số bông hoa ra chợ bán. Buổi sáng bán được 815 số hoa mang đi. Buổi chiều bán thêm được 40 bông. Lúc về còn lại số hoa bằng 14 số hoa đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu bông hoa đi bán?
A. 105
D. 120
Câu 55:
Số sách ở ngăn A bằng 23 số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng 37 số sách ở ngăn B. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn B
B. 15
C. 12
Câu 56:
Số thỏ ở chuồng A bằng 25 tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng 13 tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính số thỏ lúc đầu ở chuồng B.
A. 45
B. 18
D. 12
Câu 57:
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán 16 tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán 13 số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu.
A. 87m
B. 78m
C. 60m
D. 38m
Câu 58:
Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc được15 cuốn sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Thu đọc được 49 số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được 27 số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Thu đọc được 89 số trang còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang
A. 140 trang
B. 270 trang
C. 350 trang
D. 280 trang
546 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com