Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa Lý Ôn luyện đề thi mẫu (P2)
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 17:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY, ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
Đường bộ |
1173,4 |
2132,3 |
3104,7 |
Đường thủy |
156,9 |
157,5 |
163,5 |
Đường hàng không |
6,5 |
14,2 |
31,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê. Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ, đường thủy, đường hàng không của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA LIÊN BANG NGA VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
Quốc gia |
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) |
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Liên bang Nga |
1524916 |
1331208 |
10675 |
9093 |
Trung Quốc |
6100620 |
11007721 |
4561 |
8028 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc năm 2010 và năm 2015?
Câu 38:
Tây Nguyên có thể trồng cả các cây có nguồn gốc cận nhiệt (chè...) khá thuận lợi là do vùng này có
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2005 |
42774,9 |
4967,4 |
36694,7 |
1112,8 |
2010 |
49048,5 |
5107,4 |
42214,6 |
1726,5 |
2012 |
51422,4 |
5353,7 |
44365,4 |
1703,3 |
2015 |
52840,0 |
5185,9 |
45450,9 |
2203,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
6 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%