Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa Lý Ôn luyện đề thi mẫu (P2)
30 người thi tuần này 5.0 59.3 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc và Tây Bắc.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
Lời giải
Câu 2
A. Cửu Long và Sông Hồng.
B. Nam Côn Sơn và Cửu Long,
C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
D. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng.
Lời giải
Câu 3
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.
C. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên.
D. Xâm thực và bồi tụ khá phổ biến.
Lời giải
Câu 4
A. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng.
B. Thềm lục địa rộng và nông.
C. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến.
D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi, thay đổi theo mùa.
Lời giải
Câu 5
A. Bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng X.
B. Bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng XII.
C. Bắt đầu từ tháng IV và kết thúc vào tháng IX.
D. Bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.
Lời giải
Câu 6
A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long,
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hải Phòng.
B. Huế.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trái đất có dạng hình khối cầu.
B. Trái đất tự quay quanh trục.
C. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời.
D. Trục Trái đất ngiêng với mặt phẳng quỹ đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Quá trình vận chuyển.
B. Quá trình phong hóa.
C. Quá trình bóc mòn.
D. Quá trình bồi tụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trên khắp lưu vực sông.
B. Thượng lưu sông.
C. Trung lưu sông.
D. Hạ lưu sông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thảo nguyên.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
C. Rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.
B. Nguồn lao động phân theo các nhóm tuổi khác nhau.
C. Dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế.
D. Nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khu công nghiệp tập trung.
B. Trung tâm công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp.
D. Điểm công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Xuất hiện trên bề mặt Trái đất phụ thuộc vào con người.
B. Sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
C. Kết quả của lao động con người.
D. Phát triển theo quy luật tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu.
B. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. Giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu.
D. Giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY, ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
Đường bộ |
1173,4 |
2132,3 |
3104,7 |
Đường thủy |
156,9 |
157,5 |
163,5 |
Đường hàng không |
6,5 |
14,2 |
31,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê. Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ, đường thủy, đường hàng không của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ và đường hàng không tăng, đường thủy giảm.
B. Số lượt khách vận chuyển bằng đường thủy tăng nhiều hơn đường hàng không.
C. Số lượt khách vận chuyển bằng đường hàng không tăng nhanh nhất.
D. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ tăng chậm nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khánh Hòa, Bình Định, Ninh Thuận, Quảng Nam, Bình Thuận.
B. Bình Định. Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Ngãi,
C. Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bình Thuận. Đà Nẵng, Bình Định.
D. Bình Thuận, Ninh Thuận, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Kạn.
C. Sơn La.
D. Tuyên Quang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phúc Yên.
B. Hạ Long.
C. Bắc Ninh.
D. Hải Phòng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta.
B. Cơ cấu sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta.
C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Đa dạng hóa trong đào tạo các ngành nghề.
D. Tăng cường hợp tác liên kết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tăng tỉ trọng của các loại sản phẩm chất lượng thấp, giảm các loại sản phẩm cao cấp và trung bình.
B. Tăng tỉ trọng của các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình, giảm các loại sản phẩm cao cấp.
C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp và trung bình, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp.
D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Xây dựng hệ thống các cảng cá, đóng thêm tàu thuyền.
B. Các dịch vụ về giống, kĩ thuật phát triển rộng khắp,
C. Sự cải thiện môi trường và nguồn lợi thủy hải sản.
D. Phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Điều hòa dòng chảy sông ngòi, chống lũ lụt và khô hạn.
B. Bảo vệ nguồn gen, bảo vệ môi trường sống của các loài động vật.
C. Cung cấp các lâm sản (gỗ, củi,...), thực phẩm và các dược liệu.
D. Chống xói mòn đất, đảm bảo cân bằng nước và cân bằng sinh thái lãnh thổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA LIÊN BANG NGA VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
Quốc gia |
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) |
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Liên bang Nga |
1524916 |
1331208 |
10675 |
9093 |
Trung Quốc |
6100620 |
11007721 |
4561 |
8028 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc năm 2010 và năm 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đẩu người giảm ở Liên bang Nga.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Liên bang Nga.
C. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Trung Quốc.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Phát triển.
B. Công nghiệp mới.
C. Đang phát triển.
D. Châu Âu và Bắc Mĩ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
C. Cộng đồng châu Âu (EC).
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Giảm, là nước nhập siêu.
B. Tăng, là nước xuất siêu.
C. Tăng, là nước nhập siêu.
D. Giảm, là nước xuất siêu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Nổi tiếng về các khoáng sản kim loại màu.
B. Nơi có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam.
C. Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Giá trị tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Sài Gòn - Cà Mau.
B. Phan Rang - Sài Gòn.
C. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
D. Hải Phòng - thành phố Hồ Chí Minh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Khai thác, chế biến dầu mỏ và khai thác thủy năng.
B. Khai thác, chế biến bột nhôm và hoạt động thủy sản.
C. Khai thác, chế biến lâm sản và trồng đay, cói.
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Hình thành nhiều trung tâm công nghiệp mới.
D. Chú trọng công nghiệp sản xuất ô tô, điện tử - viễn thông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Nguồn nước mặt và nước ngầm dồi dào.
B. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. Các cao nguyên trên l000m khí hậu rất mát mẻ.
D. Đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu chất dinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Xây dựng đường ống dẫn dầu tới khắp các vùng.
B. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
C. Không để việc xuất khẩu dầu thô ra nước ngoài.
D. Nhanh chóng xây dựng các nhà máy lọc cho mỗi vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2005 |
42774,9 |
4967,4 |
36694,7 |
1112,8 |
2010 |
49048,5 |
5107,4 |
42214,6 |
1726,5 |
2012 |
51422,4 |
5353,7 |
44365,4 |
1703,3 |
2015 |
52840,0 |
5185,9 |
45450,9 |
2203,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.