Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa Lý Ôn luyện đề thi mẫu (P9)
28 người thi tuần này 5.0 59.3 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nằm ở giữa sông Hồng và sông Cả
B. Nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng
C. Nằm ở phía nam của dãy núi Bạch Mã
D. Giới hạn từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
Lời giải
Câu 2
A. Hoạt động của frông FA, FP gây nhiễu động thời tiết sinh mưa
B. Sự hoạt động và ngự trị thường xuyên của khu khí áp cao
C. Các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền
D. Có gió Mậu dịch thổi thường xuyên mang mưa
Lời giải
Câu 3
A. Đất phù sa ngot
B. Đất phèn, đất mặn
C. Đất cát biển
D. Đất feralit
Lời giải
Câu 4
A. Nóng ẩm quanh năm
B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C
C. Mát mẻ, không tháng nào nhiệt độ trên 25 °C, lượng mưa nhiều, độ ẩm lớn
D. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25 °C), độ ẩm thay đổi tùy nơi
Lời giải
Câu 5
A. Mưa lớn và triều cường
B. Bão lớn và lũ nguồn về
C. Không có đê sông ngăn lũ
D. Mưa bão trên diện rộng
Lời giải
Câu 6
A. Hạ Long, Nha Trang, Rạch Giá, Đà Lạt
B. Huế, Phan Thiết, Quảng Ngãi, Sóc Trăng
C. Nam Định, Buôn Ma Thuột, Hải Dương, Châu Đốc
D. Thái Nguyên, Vinh, Quy Nhơn, Long Xuyên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bình Thuận, Tiền Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang
B. Cà Mau, Bình Định, Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Bến Tre, Cà Mau
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau, Bình Thuận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hải Phòng, Biên Hòa
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D. TP. Hồ chí Minh, Thủ Dầu Một
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với hướng ngược chiều kim đồng hồ, trục Trái Đất nghiêng
B. Trái Đất tự quay theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất nghiêng
C. Trái Đất vừa tự quay vừa chuyển động xung quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất và không đổi phương trong không gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
B. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực
C. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo
D. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Trái Đất ngả nửa cầu Bắc về phía Mặt Trời
B. Trái Đất tiến đến vị trí gần Mặt Trời nhất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ Trái Đất
B. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp đá gốc
C. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ phong hóa
D. Đáy thềm lục địa (ở đại dương); ở lục địa xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Làm chuyển cơ cấu kinh tế
B. Làm ô nhiễm môi trường
C. Làm thay đổi quá trình sinh tử
D. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao đông
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phran – phuốc; Lôt An – giơ – let; Xao Pao – lô
B. Duy – rich, Si – ca – gô, Bắc Kinh
C. Niu I – ooc; Luân Đôn; Tô – ki -ô
D. Oa – sinh – tơn; Bruc – xen; Pa- ri
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh
B. Hạn chế việc phát triển các ngành công nghiệp
C. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường, luật môi trường
D. Giúp các nước đang phát triển thoát cảnh đói nghèo, xóa bỏ các vùng nghèo trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2015 |
Nông – lâm – thủy sản |
24279,0 |
23259,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
10277,0 |
12018,0 |
Dịch vụ |
14492,5 |
17562,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
A. Lao động công nghiệp và xây dựng giảm
B. Lao động nông – lâm – thủy sản tăng
C. Lao động dịch vụ tăng
D. Lao động dịch vụ lớn nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nhật Bản, Hoa Kì, Xin – ga – po, Trung Quốc
B. Đài Loan, Xin – ga – po, Đức, Nhật Bản
C. Xin – ga – po, Ô – xtrây – li -a, Trung quốc, Nhật Bản
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xin – ga – po
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định
C. Hà Nội, Phúc yên, Hải Phòng, Hưng Yên
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Quy Nhơn
B. Thuận An, Tiên Sa, Chân Mây, Kì Hà
C. Thuận An, Kì Hà, Tiên Sa, Chân Mây
D. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Tiên Sa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhiều hơn diện tích gieo trồng cao su
B. Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng cà phê
C. Diện tích gieo trồng cao su tăng, diện tích gieo trồng cà phê giảm
D. Diện tích gieo trồng cà phê lớn hơn diện tích gieo trồng cao su
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hà Nôi
B. Thái Nguyên, Hà Nội, Biên Hòa
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định
D. Hội An, Phú Xuân, Đà Nẵng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
B. Giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới
D. Tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường
B. Đất đai bị xâm thực, xói mòn mạnh
C. Chưa có mạng lưới các cơ sở chế biến
D. Thị trường thế giới có nhiều biến động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh
B. Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau
C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào
D. Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Than và dầu nhập nội
B. Khí tự nhiên và than
C. Uranium và khí tự nhiên
D. Dầu nhập nội và khí tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Cho bảng số liệu:
GIÁI TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Liên bang Nga |
445,5 |
393,1 |
322,4 |
282,3 |
Nhật Bản |
857,1 |
773,0 |
773,9 |
787,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Liên bang Nga và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên Bang Nga
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản
C. Giá trị xuất khẩu Nhật Bản lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga
D. Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc người
B. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố
C. Hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền,…)
D. Cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Có các dãy núi già Rốc – ki, A – pa – lat
B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Ma – đrit (Tây Ban Nha)
B. Bruc – xen (Bỉ)
C. Tu – lu – dơ (Pháp)
D. Hăm – buốc (Đức)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, càng phát triển
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng
C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm
D. Công nghiệp và xây dựng tăng, dịch vụ giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu
B. Có tính phục vụ chưa cao
C. Thiếu lao động có trình độ cao
D. Mạng lưới phân bố chưa hợp lí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn
B. Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm
C. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Thổ Chu, Trường Sa
B. Cô Tô, Hoàng Sa
C. Hoàng Sa, Trường Sa
D. Trường Sa, Côn Sơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Nhập khẩu điện từ Cam – pu – chia
B. Phát triển các nhà máy điện chạy bằng than
C. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện
D. Khai thác có hiệu quả nguồn điện gió (phong điện)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Đà Nẵng, Liên Khương, Phú Bài
B. Chu Lai, Đông Tác, Đà Nẵng
C. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Cam Ranh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
Thành thị |
22332,0 |
26515,9 |
31067,5 |
Nông thôn |
60060,1 |
60431,5 |
60642,3 |
Tổng số |
82392,1 |
86947,4 |
91709,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta năm 2005, 2010, 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột ghép
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.