Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa Lý Ôn luyện đề thi mẫu (P8)
36 người thi tuần này 5.0 59.3 K lượt thi 41 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có 3 dải địa hình chạy hướng Tây Bắc – Đông Nam
B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
C. Có các cao nguyên badan
D. Có địa hình cao nhất nước ta
Lời giải
Câu 2
A. Sự phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt
B. Độ ẩm cao, cân bằng độ ẩm luôn dương
C. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 – 2000 mm
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
Lời giải
Câu 3
A. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh địa hình ở miền núi
B. Nhận 60% lượng nước từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lòng sông rộng
D. Chế độ nước sông có sự thay đổi theo mùa
Lời giải
Câu 4
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi
D. Đai xích đạo gió mùa
Lời giải
Câu 5
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Nam Bộ
D. Miền Trung
Lời giải
Câu 6
A. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa
B. Đà Nẵng, Huế, Quy Nhơn
C. Biên Hòa, Hải Phòng, Nha Trang
D. Hạ Long, Vũng Tàu, Cần Thơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cà Mau, Kiên Giang
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Bình Thuận, Cà Mau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đà Nẵng
B. Hà Tĩnh
C. Pleiku
D. Đồng Hới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Trong quá trình chuyển động biểu kiến hàng năm. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào các ngày nào?
A. 21 – 3 và 22 – 12
B. 21 – 3 và 23 – 9
C. 21 – 3 và 22 - 6
D. 22 – 6 và 22 – 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ
B. Phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển
C. Phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ
D. Phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Động đất, núi lửa
B. Dòng biển
C. Gió
D. Do tàu, bè hoạt động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng
B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa
C. Xuống hết lớp đá gốc
D. Xuống hết lớp vỏ Trái Đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
C. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động
D. Làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành kinh tế để tạo ra sản phẩm cuối cùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
B. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
C. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
D. Mạng lưới ngành dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm
B. Được việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân
C. Có cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO
THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
Thành thị |
10689,1 |
13531,4 |
16374,8 |
Nông thôn |
32085,8 |
35517,1 |
36465,2 |
Tổng số |
42774,9 |
49048,5 |
52840,0 |
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 – 2015?
A. Lao động nông thôn tăng nhiều hơn lao động thành thị
B. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn
C. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm
D. Lao động nông thôn ít hơn lao động thành thị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. Nông, lâm sản
D. Thủy sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Phúc Yên, Việt Trì
C. Bắc Ninh, Phúc Yên
D. Hải Phòng, Phúc Yên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mỹ Tho, Biên Hòa
B. Tân An, Mỹ Tho
C. Tân An, Thủ Dầu Một
D. Mỹ Tho, Vũng Tàu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu và thu đông tăng
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm
C. Lúa đông xuân và lúa mùa đều giảm
D. Lúa mùa, lúa hè thu và thu đông đều tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng miền ít có sự chênh lệch
B. Sự có mặt của các cây trồng, vật nuôi, các khu công nghiêp ở khắp các vùng miền
C. Việc khai thác tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên vốn có ở mỗi vùng
D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Giảm tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ
B. Vịnh biển nông, ngư trường rộng
C. Có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn
D. Có nhiều vùng biển thuận lợi cho nuôi trông thủy sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Than bùn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC VÀ
LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
Liên bang Nga |
445,5 |
393,1 |
322,4 |
282,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc và Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga
C. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga
D. Giá trị nhập khẩu Liên bang Nga giảm nhiều hơn giá trị xuất khẩu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Biến đổi khí hậu
B. Mưa axit
C. Môi trường bị ô nhiễm
D. Khai thác thiên nhiên quá mức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn EU
B. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Thủ tiêu cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước
D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Mùa đông không lạnh lắm
B. Có khí hậu ôn đới
C. Mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi
D. Mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Thép, điện, than, phân đạm
B. Thép, xi măng, ô tô các loại, điện
C. Điện, ô tô các loại, xi măng, than
D. Than, thép, xi măng, phân đạm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cam – pu – chia và Mi – an – ma
B. Việt Nam và Lào
C. Mi – an – ma và Lào
D. Phi – pip -pin và Cam – pu – chia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng
C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Cam – pu – chia và Mi – an – ma
B. Việt Nam và Lào
C. Mi – an – ma và Lào
D. Phi – pip -pin và Cam – pu – chia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
B. Công nghệ hiện đại, mạng lưới phân bố khá hợp lí
C. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương đã đạt chuẩn quốc tế
D. Có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu kĩ thuật hiện đại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Đất phù sa cổ
B. Đất phù sa
C. Đất mùn thô trên núi cao
D. Đất feralit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
B. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao
C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung
D. Phát triển các ngành thương mại, tài chính, ngân hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Tổng số |
82392,1 |
86947,4 |
88809,3 |
91709,8 |
Nam |
40521,5 |
42993,5 |
42908,2 |
45224,0 |
Nữ |
41870,6 |
43953,9 |
44901,1 |
46485,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng dân số, dân số nam và dân số nữ của nước ta qua các năm trong giai đoạn
2005 – 2015, biểu đồ nào sao đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột chồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.