Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa Lý Ôn luyện đề thi mẫu (P8)
56090 lượt thi 41 câu hỏi 50 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO
THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
Thành thị |
10689,1 |
13531,4 |
16374,8 |
Nông thôn |
32085,8 |
35517,1 |
36465,2 |
Tổng số |
42774,9 |
49048,5 |
52840,0 |
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 – 2015?
Câu 27:
Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC VÀ
LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
Liên bang Nga |
445,5 |
393,1 |
322,4 |
282,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc và Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
Câu 41:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Tổng số |
82392,1 |
86947,4 |
88809,3 |
91709,8 |
Nam |
40521,5 |
42993,5 |
42908,2 |
45224,0 |
Nữ |
41870,6 |
43953,9 |
44901,1 |
46485,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng dân số, dân số nam và dân số nữ của nước ta qua các năm trong giai đoạn
2005 – 2015, biểu đồ nào sao đây thích hợp nhất?
6 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%