Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa Lý Ôn luyện đề thi mẫu (P10)
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Khu vực kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Nông – lâm – thủy sản |
396576 |
643862 |
696969 |
712460 |
Công nghiệp và xây dựng |
693351 |
1189618 |
1307935 |
1394130 |
Dịch vụ |
797115 |
1388407 |
1537197 |
1665962 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
Câu 23:
Từ sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến năm 1954, quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
Câu 26:
Hướng chuyên môn hóa sản sản xuất cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu là của vùng nông nghiệp
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2013 – 2015
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
Năm |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
594,3 |
565,3 |
393,1 |
Nhập khẩu |
468,9 |
429,2 |
282,3 |
(Ngồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhân xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Câu 37:
Tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cũng có bãi tômv, bãi cá, nhưng lớn nhất là ở các tỉnh
Câu 40:
Cho bảng số liệu
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Thành thị |
22332,0 |
26515,9 |
28269,2 |
31067,5 |
Nông thôn |
60060,1 |
60431,5 |
60504,1 |
60642,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
6 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%