Giải SBT Toán lớp 6 KNTT Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc có đáp án
59 người thi tuần này 4.6 808 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
13 Bài tập Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thang cân (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) (-28) + (-35) – 92 + (-82)
= -28 – 35 – 92 – 82
= - (28 + 35 + 92 + 82)
= - [(28 + 82) + (35 + 92)]
= - (110 + 127)
= - 237.
b) 15 – (-38) + (-55) – (+47)
= 15 + 38 – 55 – 47
= 53 – 55 – 47
= - (55 – 53) – 47
= - 2 – 47
= - (2 + 47)
= - 49
Lời giải
a) (62 - 81) – (12 – 59 + 9)
= 62 – 81 – 12 + 59 – 9
= (62 – 12) – (81 + 9) + 59
= 50 – 90 + 59
= - (90 – 50) + 59
= - 40 + 59
= 59 – 40
= 19
b) 39 + (13 – 26) – (62 + 39)
= 39 + 13 – 26 – 62 – 39
= (39 – 39) – (26 + 62) + 13
= 0 – 88 + 13
= - 88 + 13
= - (88 – 13)
= - 75.
Lời giải
a) 32 – 34 + 36 – 38 + 40 – 42
= (32 – 34) + (36 – 38) + (40 – 42)
= - (34 – 32) – (38 – 36) – (42 – 40)
= - 2 – 2 – 2
= - (2 + 2 + 2)
= - 6.
b) 92 – (55 – 8) + (-45)
= 92 – 55 + 8 – 45
= (92 + 8) – (55 + 45)
= 100 – 100
= 0
Lời giải
a) 386 – (287 + 386) – (13 + 0)
= 386 – 287 – 386 – 13
= (386 – 386) – (287 + 13)
= 0 – 300
= - 300
b) 332 – (681 + 232 – 431)
= 332 – 681 – 232 + 431
= (332 – 232) – (681 – 431)
= 100 – 250
= - (250 – 100)
= - 150.
Lời giải
Các số nguyên thỏa mãn -20 ≤ x ≤ 20 là: -19; -18;….; 0; 1; 2; 3;…; 19; 20.
Vì x M nên M = {-19; -18;….; 0; 1; 2; 3;…; 19; 20}
Ta có tổng các phần tử của tập hợp M là:
(-19) + (-18) + (-17) +….+ 0 + 1 + 2 + … + 19 + 20
= [(-19) + 19] + [(-18) + 18] +… + [(-1) + 1] + (0 + 20)
= 0 + 0 + … + 0 + 20
= 20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.