Đăng nhập
Đăng ký
13167 lượt thi 13 câu hỏi
2771 lượt thi
Thi ngay
2315 lượt thi
1897 lượt thi
2719 lượt thi
1653 lượt thi
2712 lượt thi
Câu 1:
a) Nêu một ví dụ về tập hợp.
b) Sử dụng kí hiệu ∈ và ∉ để biểu diễn các mệnh đề sau:
+) 3 là một số nguyên;
+) 2 không phải số hữu tỉ.
Câu 2:
Liệt kê các phần tử của tập hợp các ước nguyên dương của 30
Câu 3:
Tập hợp B các nghiệm của phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 được viết là B = { x ∈ R | 2x2 – 5x + 3 = 0}
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp B.
Câu 4:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: A = { x ∈ R | x2 + x + 1 = 0}
Câu 5:
Biểu đồ minh họa trong hình nói gì về quan hệ giữa tập hợp các số nguyên Z và tập hợp các số hữu tỉ Q ? Có thể nói mỗi số nguyên là một số hữu tỉ hay không?
Câu 6:
Xét hai trường hợp
A = { n ∈ N | n là bội của 4 và 6}
B = { n ∈ N | n là bội của 12}
Kiểm tra các kết luận sau
a)A ⊂ B b)B ⊂ A
Câu 7:
Cho A = {x ϵ N | x < 20 và x chia hết cho 3}. Hãy liệt kê các phần tử của A.
Câu 8:
Cho B = {2, 6, 12, 20, 30}.
Hãy xách định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Câu 9:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp các học sinh lớp em cao trên 1m60.
Câu 10:
Trong hai tập hợp A, B dưới đây, tập hợp nào là tập hợp con của tập còn lại? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không?
A là tập hợp các hình vuông;
B là tập hợp các hình thoi.
Câu 11:
A = {n ∈ N | n là một ước chung của 24 và 30}.
B = { n ∈ N | n là một ước của 6}.
Câu 12:
Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: A = {a; b}
Câu 13:
Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: B = {0; 1; 2}
2633 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com