Giải sbt Đại số 10 Ôn tập chương 1

44 người thi tuần này 4.6 2.9 K lượt thi 27 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”. Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo.

Lời giải

P: ∀x (x ∈ A ⇒ x ∈ B)

Câu 2

Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”.

 Lập mệnh đề đảo của P.

Lời giải

Mệnh đề đảo là ∀x (x ∈ B ⇒ x ∈ A) hay "B là một tập con của A"

Câu 3

Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”.

  Lập mệnh đề phủ định của P và viết nó dưới một mệnh đề kéo theo

Lời giải

Phủ định của P là: “A không phải là một tập con của B”, hay "∃x(x ∈ A ⇒ x ∉ B)"

Câu 4

Dùng kí hiệu ∀ và ∃ để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.

Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.

Lời giải

x  R: x + (-x) = 0 (đúng)

    Phủ định là  x  R: x + (-x) 0 (sai)

Câu 5

Dùng kí hiệu ∀ và ∃ để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.

 Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 1

Lời giải

xR; x  0:x.1/x=1 (đúng)

    Phủ định là xR; x 0:x.1/x1 (sai)

Câu 6

Dùng kí hiệu ∀ và ∃ để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.

 Có một số thực bằng số đối của nó.

Lời giải

 x  R: x = -x (đúng)

    Phủ định x  R: x  -x (sai)

Câu 7

Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ A và x ∉ B. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào làm đúng

a) x ∈ A ∩ B

    b) x ∈ A ∪ B

    c) x ∈ A \ B

 

    d) x ∈ B \ A

Lời giải

Các mệnh đề đúng là b); c).

Câu 8

Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:

(A ∩ B) ∪ A

Lời giải

Ta có:(AB) A= (AA) (BA)= A(BA)

Lại có: A  (AB) (AB)A = A

Câu 9

Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:

   (A ∪ B) ∩ B

Lời giải

(AB) B = (AB)(BB)= (AB)B

Lại có: (AB )   B (AB)B = B  

 Vậy: (A ∪ B) ∩ B = B

Câu 10

Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:

 (A \ B) ∪ A

Lời giải

 A\ B= {x A; x B};    A= {xA}(A\B) A= {xA} = A

Câu 11

Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:

 (A \ B) ∩ (B \ A)

Lời giải

(A\ B)(B \ A)=

Câu 12

Xác định các tập hợp sau 

(-; 3]  (-2; +)

Lời giải

(-; 3]  (-2; +) = (-2; 3]

Câu 13

Xác định các tập hợp sau 

 (-15; 7)  (-2; 14)

Lời giải

 (-15; 7)  (-2; 14) = ( - 15; 14)

Câu 14

Xác định các tập hợp sau (0;12) [5;+)

Lời giải

(0;12) [5;+)=  [ 5; 12)

Câu 15

Xác định các tập hợp sau  R \ (-1; 1)

Lời giải

R\(- 1;1) = (- ; -1][1; +)

Câu 16

Xác định tập hợp sau: R \ ((0; 1) ∪ (2; 3))

Lời giải

R\  ((0;1)(2;3))=(-;0]  [1;2][3;+)

Câu 17

Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số

R \ ((3; 5) ∩ (4; 6))

Lời giải

R ((3;5)(4;6))=(-;4)[5;+)

Câu 18

Xác định các tập hợp sau ((-1; 2) ∪ (3; 5)) \ (1; 4)

Lời giải

((-1;2)(3;5))\ (1;4)=(-1;1][4;5)

Câu 19

Xác định các tập hợp sau

(-3; 5] ∩ Z

Lời giải

(-3;5]Z={-2,-1,0,1,2,3,4,5}

Câu 20

Xác định các tập hợp sau

 (1; 2)  Z

Lời giải

(1; 2)Z = 

Câu 21

Xác định các tập hợp sau

 (1; 2]  Z

Lời giải

 (1; 2]  Z = {2}

Câu 22

Xác định các tập hợp sau

  [-3; 5]  N

Lời giải

[-3;5]N={0; 1,2,3,4,5}

Câu 23

Cho x ∈ R và các mệnh đề P: x < 1, Q: x2 < 1. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?

A. P là điều kiện đủ của Q

    B. P là điều kiện cần của Q

    C. P là điều kiện cần và đủ của Q

    D. Q là điều kiện cần của P

Lời giải

Xét hai mệnh đề: "x<1  x2<1" và "x2<1  x<1".

Đáp án: B

Câu 24

Giả sử A và B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?

 A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B

    B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A

    C. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A

    D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A

Lời giải

Xem lại các khái niệm A ⊂ B, A ∩ B, A \ B, B \ A.

Đáp án: B

Câu 25

Cho ba tập hợp A, B, C biết A ∩ B ∩ C = ∅. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

    A. A ∩ B ⊂ C

    B. A ∩ C ⊂ B

    C. B ∩ C ⊂ A

    D. A ∩B ∩ C ⊂ A

Lời giải

Đáp án: D

là con của mọi tập hợp

Câu 26

Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?

    A. (a; b) ∪ (b; c) = (a; c)

    B. (a; b) ∩ (b; c) = ∅

    C. (a; c) \ (a; b) = (b; c)

    D. (a; b) ∩ (b; c) = {b}

Lời giải

Đáp án: B

Câu 27

Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?

    A. (-∞; c) ∪ (a; +∞) = R

    B. (-∞; b) ∩ (a; c) = (a; b)

    C. (a; +∞) \ (a; c) = [c; +∞)

    D. (a; b] ∪ (b; c) = (a; c)

Lời giải

Đáp án: C

4.6

574 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%