Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2740 lượt thi 27 câu hỏi
2827 lượt thi
Thi ngay
2342 lượt thi
1909 lượt thi
2733 lượt thi
1661 lượt thi
13288 lượt thi
Câu 1:
Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”. Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo.
Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P: “A là một tập hợp con của B”.
Lập mệnh đề đảo của P.
Câu 2:
Lập mệnh đề phủ định của P và viết nó dưới một mệnh đề kéo theo
Câu 3:
Dùng kí hiệu ∀ và ∃ để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.
Câu 4:
Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 1
Câu 5:
Có một số thực bằng số đối của nó.
Câu 6:
Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ A và x ∉ B. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào làm đúng
a) x ∈ A ∩ B
b) x ∈ A ∪ B
c) x ∈ A \ B
d) x ∈ B \ A
Câu 7:
Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:
(A ∩ B) ∪ A
Câu 8:
(A ∪ B) ∩ B
Câu 9:
(A \ B) ∪ A
Câu 10:
(A \ B) ∩ (B \ A)
Câu 11:
Xác định các tập hợp sau
(-∞; 3] ∩ (-2; +∞)
Câu 12:
(-15; 7) ∪ (-2; 14)
Câu 13:
Xác định các tập hợp sau (0;12)∩ [5;+∞)
Câu 14:
Xác định các tập hợp sau R \ (-1; 1)
Câu 15:
Xác định tập hợp sau: R \ ((0; 1) ∪ (2; 3))
Câu 16:
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
R \ ((3; 5) ∩ (4; 6))
Câu 17:
Xác định các tập hợp sau ((-1; 2) ∪ (3; 5)) \ (1; 4)
Câu 18:
(-3; 5] ∩ Z
Câu 19:
(1; 2) ∩ Z
Câu 20:
(1; 2] ∩ Z
Câu 21:
[-3; 5] ∩ N
Câu 22:
Cho x ∈ R và các mệnh đề P: x < 1, Q: x2 < 1. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. P là điều kiện đủ của Q
B. P là điều kiện cần của Q
C. P là điều kiện cần và đủ của Q
D. Q là điều kiện cần của P
Câu 23:
Giả sử A và B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B
B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A
C. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
Câu 24:
Cho ba tập hợp A, B, C biết A ∩ B ∩ C = ∅. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. A ∩ B ⊂ C
B. A ∩ C ⊂ B
C. B ∩ C ⊂ A
D. A ∩B ∩ C ⊂ A
Câu 25:
Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. (a; b) ∪ (b; c) = (a; c)
B. (a; b) ∩ (b; c) = ∅
C. (a; c) \ (a; b) = (b; c)
D. (a; b) ∩ (b; c) = {b}
Câu 26:
A. (-∞; c) ∪ (a; +∞) = R
B. (-∞; b) ∩ (a; c) = (a; b)
C. (a; +∞) \ (a; c) = [c; +∞)
D. (a; b] ∪ (b; c) = (a; c)
548 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com