Giải sbt Đại số 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

29 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 41 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Xét dấu của tam thức bậc hai sau 2x2+5x+2

Lời giải

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

Câu 2

Xét dấu của tam thức bậc hai sau 4x2-3x-1

Lời giải

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

Câu 3

Xét dấu của tam thức bậc hai sau -3x2+5x+1

Lời giải

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

Câu 4

Xét dấu của tam thức bậc hai sau 3x2+x+5

Lời giải

Tam thức 3x2 + x + 5 có biệt thức Δ = -59 < 0 và hệ số a = 3 > 0

    Vậy 3x2 + x + 5 > 0, ∀x

Câu 5

Giải các bất phương trình sau:  x2 - 2x + 3 > 0

Lời giải

x2 - 2x + 3 > 0  (x + 1)2 + 2 > 0 (đúng với mọi x)

Câu 6

Giải các bất phương trình sau: x2 + 9 > 6x

Lời giải

x2 + 9 > 6x  (x - 3)2 > 0 (đúng với mọi x)

Câu 7

Giải các bất phương trình sau: 6x2 - x - 2  0

Lời giải

6x2 - x - 2  0 ⇔ x ≤ -1/2 hoặc x ≥ 2/3

Câu 8

Giải các bất phương trình sau: (x2 / 3) + 3x + 6 < 0.

Lời giải

(x2 / 3) + 3x + 6 < 0  x2 + 9x + 18 < 0 ⇔ -6 < x < -3

Câu 9

Giải các bất phương trình sau: x2+1x2+3x-10< 0

Lời giải

Câu 10

Giải các bất phương trình sau: 10-x5+x2>12

Lời giải

Câu 11

Giải các bất phương trình sau:

x+1x-1+2>x-1x

Lời giải

Câu 12

Giải các bất phương trình sau: 1x+1+2x+3<3x+2

Lời giải

Câu 13

Giải các bất phương trình sau: 

Lời giải

Câu 14

Giải các bất phương trình sau:

Lời giải

Câu 15

Giải các bất phương trình sau:

Lời giải

Câu 16

Giải các bất phương trình sau:

Lời giải

Câu 17

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

2m2-m-5>0

Lời giải

Câu 18

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

-m2+m+9>0

Lời giải

Câu 19

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

(2m - 1)2 - 4(m + 1)(m - 2)  0

Lời giải

(2m - 1)2 - 4(m + 1)(m - 2)  0 ⇔ 9 ≥ 0. Bất phương trình có tập nghiệm là R.

Câu 20

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

m2 - (2m - 1)(m + 1) < 0

Lời giải

m2 - (2m - 1)(m + 1) < 0

-m2 - m + 1 < 0

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

Câu 21

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

Lời giải

Câu 22

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

 

Lời giải

Câu 23

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

Lời giải

Câu 24

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

Lời giải

Hệ vô nghiệm

Câu 25

Tìm các giá trị của tham số m để các tam thức bậc hai sau có dấu không đổi (không phụ thuộc vào x).

f(x)= 2x2-(m + 2)x+m2 -m+1

Lời giải

Câu 26

Tìm các giá trị của tham số m để các tam thức bậc hai sau có dấu không đổi (không phụ thuộc vào x).

f(x)=(m2+m + 1)x2 - (2m-1)x+1

Lời giải

 Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện này.

Câu 27

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu

(m2-1)x2+(m + 3)x+(m2+ m)=0

Lời giải

 Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 sẽ có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi ac < 0.

 Nếu m = 1 hoặc m = -1 thì phương trỉnh đã cho có nghiệm duy nhất (loại).

    (m2 - 1)(m2 + m) < 0  (m + 1)2m(m - 1) < 0

    ⇔ 0 < m < 1

Câu 28

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu

x2 - (m3 + m - 2)x + m2 + m - 5 = 0

Lời giải

x2 - (m3 + m - 2)x + m2 + m - 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi m2 + m - 5 < 0 

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

Câu 29

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt

x2 - 2x + m2 + m + 3 = 0

Lời giải

x2 - 2x + m2 + m + 3 = 0 Δ' = -m2 - m - 2 < 0, ∀m. Do đó không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 30

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt

 (m2+m+3)x2+(4m2+m+2)x+m=0

Lời giải

 (m2+m+3)x2+(4m2+m+2)x+m=0 có a = m2 + m + 3 > 0, ∀m và có b = 4m2 + m + 2 > 0, ∀m, nên ab > 0, ∀m. Vì vậy không có giá trị nào của m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.

Câu 31

Với giá trị nào của tham số m hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0?

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

Lời giải

Chú ý rằng m2 + m + 1 > 0; -m2 - 9 < 0, ∀m nên nếu x > 0, y < 0 thì phương trình thứ nhất có vế trái dương, vế phải âm. Do đó không có giá trị nào của m làm cho hệ đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0.

Câu 32

Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x

    5x2 - x + m > 0

Lời giải

  5x2 - x + m > 0, ∀x

    ⇔ Δ = 1 - 20m < 0 Δ m > 1/20

Câu 33

Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x

    m(m + 2)x2 + 2mx + 2 > 0

Lời giải

+ Nếu m = 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x;

    + Nếu m = -2 thì bất phương tình trở thành – 4x + 2 > 0, không nghiệm đúng với mọi x.

    + Nếu m ≠ 0 và m ≠ -2 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

Đáp số: m < -4; m ≥ 0

Câu 34

Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm

    5x2 - x + m  0

Lời giải

Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 5x2 - x + m  0 nghiệm đúng với mọi x.

    ⇔ 1 - 20m < 0 ⇔ m > 1/20

    Đáp số: m > 1/20

Câu 35

Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt

  (m2+m + 1)x2+(2m-3)x+m-5=0

Lời giải

Phương trình đã cho có hai nghiệm dương x1, x2 phân biệt khi và chỉ khi

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

m2 + m + 1 > 0 nên bất phương trình (1) ⇔ m < 3/2 và bất phương trình (2) ⇔ m > 5

    Do dó không có giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 36

Đồ thị hàm số y = f(x) = x2 - 4x + 3 được cho trong hình 46. Từ hình vẽ nãy hãy chỉ ra tập nghiệm của bất phương trình x2 - 4x + 3 > 0

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

    A. x < 1

    B. x ≥ 1

    C. 1 < x < 3

    D. (-; 1)  (3; +)

Lời giải

Đáp án: D

Câu 37

Đồ thị hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c được cho trong hình 47. Kí hiệu Δ = b2 - 4ac là biệt số của f(x). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

    A. a, b trái dấu

    B. f(x) ≤ 0, ∀x

    C. a < 0, c < 0

    D. Δ = 0, a < 0

Lời giải

Đáp án: A

Câu 38

Tập nghiệm của bất phương trình -3x2 + x + 4  0 là:

    A. S = ∅

    B. S = (-∞; -1] ∪ [4/3; +∞]

    C. S = [-1; 4/3]

    D. S = (-∞; +∞)

Lời giải

Đáp án: C

Câu 39

Tìm tập xác định của hàm số y=x2+x-2x2-1

    A. x < -2; x ≤ -2;

    B. x ≤ -2; x ≥ -1

    C. x ≤ -2; x ≤ -2;

    D. x ≤ -2; -1 < x < 1; x > 1

Lời giải

Đáp án: D

Câu 40

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình mx2 + 2(2m - 1)x + m + 2 = 0 vô nghiệm

  A. 3-63<m<3+63

  B. Không tồn tại m

    C. m < 1/12

 

    D. m ≠ 0; m < 1/12

Lời giải

Đáp án: A

Câu 41

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình mx2 - (2m - 1)x + 1 < 0

Giải sách bài tập Toán 10 | Giải sbt Toán 10

Lời giải

Đáp án: C

4.6

373 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%