[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 19)
Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 2. phạm vi lãnh thổ - ý b Vùng biển. Đáp án D
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta ?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế?
Câu 22:
Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây khôngđúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
Câu 23:
Đặc điểm nào sau đây khôngđúng với tình hình sản xuất lúa gạo ở Đông Nam Á hiện nay?
Câu 24:
Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số một số quốc gia Đông Nam Á năm 2015
Quốc gia |
Diện tích (nghìn km2) |
Dân số (triệu người) |
Bru-nây |
5,8 |
0,4 |
Cam-pu-chia |
181,1 |
15,8 |
In-đô-nê-xi-a |
1910,9 |
259,4 |
Lào |
236,8 |
7,1 |
Phi-lip-pin |
300,0 |
102,6 |
Xin-ga-po |
0,7 |
5,6 |
Việt Nam |
331,2 |
92,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2015?
Câu 25:
Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2005-2015(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2005 |
42775 |
4967 |
36695 |
1113 |
2008 |
46461 |
5059 |
39707 |
1695 |
2013 |
52208 |
5330 |
45092 |
1786 |
2015 |
52841 |
5186 |
45451 |
2204 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
2622 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%