[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 24)
21 người thi tuần này 4.6 16.5 K lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.thành phần loài
B.hệ sinh thái
C.nguồn gen quý
D.vùng phân bố
Lời giải
Tính đa dạng sinh học của nước ta thể hiện ở thành phần loài, các hệ sinh thái, nguồn gen quý, không thể hiện vùng phân b . Đáp án: D.
Câu 2
A.Tây Bắc.
B.Đông Bắc.
C.Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Lời giải
Tây Bắc là vùng có nguy cơ xảy ra động đất manh nhất. Đáp án: A.
Câu 3
A.dệt may.
B.dày da.
C.điện lực.
D.luyện kim.
Lời giải
Luyện kim không phải là ngành công nghiệp trọng điểm nước ta. Đáp án: D.
Câu 4
A.các đồng bằng lớn.
B.gần nơi tiêu thụ.
C.các đô thị lớn.
D.gần nguồn nguyên liệu.
Lời giải
Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở các đô thị lớn. Đáp án: C.
Câu 5
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Dừa.
D. Chè.
Lời giải
Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cao su. Đáp án: A.
Câu 6
A.Việt Trì.
B.Thái Nguyên.
C.Cần Thơ.
D.Đà Lạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
B.Bắc-nam.
C.Vòng cung.
D. Tây-đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Đồng bằng sông Cửu Long.
B.Nam Trung Bộ.
C.Bắc Trung Bộ.
D.Tây Bắc Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bắc - Nam.
B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông - Tây.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Hải Phòng.
B.Việt Trì.
C.Tuy Hòa.
D.Vĩnh Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thanh Hóa.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Thái Nguyên.
D. Bình Phước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Bắc Ninh.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hải Dương.
D.Hà Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thái Nguyên.
B. Cẩm Phả.
C. Nam Định.
D. Việt Trì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C.Biên Hòa.
D.Vũng Tàu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Quốc lộ 24.
B.Quốc lộ 19.
C. Quốc lộ 27.
D. Quốc lộ 9.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mỹ Khê.
B. Sa Huỳnh.
C. Cà Ná.
D. Lăng Cô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Cẩm Phả.
B.Hạ Long.
C.Hải Phòng.
D.Nam Định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Kon Tum.
B.Đắc Lắk.
C.Lâm Đồng.
D.Gia Lai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Thủ Dầu Một.
B.Biên Hòa.
C.TP. Hồ Chí Minh.
D.Vũng Tàu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B.Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
C.Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D.Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Việt Nam tăng, Xin-ga-po giảm.
B. Việt Nam tăng, Ma-lai-xi-a tăng.
C. Việt Nam tăng, Xin-ga-po tăng.
D. Việt Nam giảm, Ma-lai-xi-a giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam.
B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp.
B. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.
D. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B. dân cư thành thị có xu hướng tăng.
C. dân cư tập trung vào thành phố lớn.
D. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.góp phần phát triển xuất khẩu.
B.tận dụng thế mạnh lao động.
C.đáp ứng yêu cầu của thị trường.
D.phù hợp với xu hương chung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.giá thành tốt, ít bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
B.mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
C.áp dụng tiến bộ khoa học, kĩ thuật vào trong sản xuất.
D.Nhà nước có các chính sách hỗ trợ, ưu tiên phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. điều kiện tự nhiên khó khăn.
B. thiếu vốn để đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều.
D. trình độ công nghiệp hóa thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Cơ sở để mở rộng và nâng cao hiệu quả các hoạt động kinh tế biển.
B. Là căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
C. Thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
D. Cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
B.nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.
C.việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
D.sự tham gia của nhiều thành phần kinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A.cải tạo đất, phòng chống thiên tai, mùa vụ hợp lí.
B.sử dụng giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C.lao động có trình độ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D.phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. phát triển cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc.
B. thâm canh lúa, trao đổi nông sản với vùng khác.
C. điều chỉnh cơ cấu bữa ăn theo hướng tiết kiệm.
D. tích cực mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. khí hậu cận xích đạo , nhiều giống vật nuôi tốt.
B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm .
D. nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Quy mô khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực kinh tế.
C. Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A.bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao, độ muối khá lớn.
B.khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
C.khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng, phong phú.
D.dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều vùng ngập mặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. công nghiệp chế biến, cơ sở hạ tầng giao thông được đầu tư.
B. thị trường tiêu thụ mở rộng, nhu cầu thịt, sữa ngày càng cao.
C. áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật để lai tạo nhiều giống mới.
D. chính sách khuyến khích của Nhà nước, thu hút vốn đầu tư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
D. giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2005 |
2014 |
2017 |
Tây Nguyên |
2 995,9 |
2 567,1 |
2 553,8 |
Cả nước |
12 418,5 |
13 796,5 |
14 415,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.