Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P6)
23 người thi tuần này 5.0 14.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc
C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
D. Gen điều hoà,.nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
Lời giải
Đáp án B
Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của operon Lac không có gen đều hòa. Tuy nhiên trong cơ chế điều hòa không thế thiếu gen điều hòa
Câu 2
A. Quy định tổng hợp protein ức chế
B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
C. Quy định tổng hợp enzim phân giải lactozơ
D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
Lời giải
Đáp án A
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai trò tổng hợp protein ức chế.
+ Gen này luôn tổng hợp protein ức chế dù môi trường có hay không có lactozo.
+ Gen này chỉ không tổng hợp khi bị đột biến làm cho gen mất khả năng hoạt động
Câu 3
A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm
B. Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Bệnh máu khó đông
Lời giải
Đáp án D
D à đúng. Vì:
A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lười liềm bệnh này là đột biến gen trội trên NST thường.
B. Hội chứng Tớcnơ à không phải đột biến gen mà là đột biến lệch bội 2n - 1, trên NST giới tính và kí hiệu là OX.
C. Hội chứng Claiphentơ à không phài đột biến gen mà là đột biến lệch bội 2n + 1, trên NST giới tính và kí hiệu là XX Y.
D. Bệnh máu khó đông à bệnh này là đột biến gen lặn trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
Câu 4
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen
Lời giải
Đáp án D
A à đúng. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản (tái bản ở sinh vật nhân chuẩn là đúng, còn nếu nhân sơ là sai).
B. à sai. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN (ở dịch mã, bộ ba kết thúc không có NTBS, vì không có đối mã kết thúc).
C à đúng. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn.
D à đúng. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen (đúng chỉ có vùng mã hóa của gen mới phiên mã tổng hợp mARN).
Câu 5
A. Thay thế cặp G - x bằng cặp A - T
B. Thay thế cặp G - x bằng cặp x - G
C. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A
D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
Lời giải
Đáp án D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản)
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với x và ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã
B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hoà có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình
D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Gen điều hòa
B. Vùng vận hành
C. Vùng khởi động
D. Nhóm gen cấu trúc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 24 NST đơn
B. 24 NST kép
C. 24 NST đơn
D. 48 NST kép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
C. Người bị bệnh bạch tạng, tóc trắng, mắt hồng
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 2 và 3
B. 1, 2 và 3
C. 1 và 4
D. 3 và 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5'3'
B. Chỉ có một loại ARN polimeraza chịu trách nhiêm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN
C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen
D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với AND mạch khuôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 18 và 19.
B. 9 và 11
C. 19 và 20
D. 19 và 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa acid amin metionin
B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các acid amin
D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại acid amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Một bộ mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại acid amin
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, acid amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metionin
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5'3' trên phân tử mARN
B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều trên phân tử mARN
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
D. Acid amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen
C. Xét mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính)
D. Khi đột biến làm thay thế một cặp nocleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Các tác nhân vật lý, hóa học hay virut gây nên
B. Đột biến các gen điều hòa quá trình phân bào
C. Do di truyền từ đời này qua đời khác
D. Do sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu,...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Acc = Tcc = 14880 Nu và Gcc = Xcc = 22320 Nu
B. Acc = Tcc = 12648 Nu và Gcc = Xcc = 18972 Nu
C. Acc = Tcc = 22134 Nu và Gcc = Xcc = 9486 Nu
D. Acc = Tcc = 22320 Nu và Gcc = Xcc = 14880 Nu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. A = T = 1050 Nu và G = X = 1950 Nu
B. A = T = 840 Nu và G = X = 1860 Nu
C. A = T = 3390 Nu và G = X = 2010 Nu
D. A = T = 2010 Nu và G = X = 3390 Nu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza
B. Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực
C. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung
D. Đều có sự tham gia của mạch gốc ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Mã di truyền là mã bộ ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại acid amin
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Vùng kết thúc
B. Vùng bất kỳ ở trên gen
C. Vùng điều hoà
D. Vùng mã hoá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN
B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào
C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen
D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 5'-AXA UGU XUG GUG AAA GXA XXX...
B. 5'-AUG UXU GGU GAA AGX AXX X...
C. 5'-GUX UGG UGA AAG XAX XX...
D. 5'-XAU GUX UGG UGA AAG XAX XX...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3' à 5'
B. Trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số riboxom hoạt động được gọi là polixom
C. Nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên toàn bộ các nucleotit của mARN
D. Có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.