Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P10)
26 người thi tuần này 5.0 14.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 30nm
B. 11nm
C. 2nm
D. 300nm
Lời giải
Đáp án B
Mỗi nucleoxom gồm 8 phân tử protein histon tạo nên khối hình cầu dẹ phía ngoài được bao bọc bởi 1 vòng xoắc ADN khoảng 146 cặp nucleotit.
Các nucleoxom nối nhau bằng các đoạn ADN và một protein histon H1. Mỗi đoạn có khoảng 15 – 100 cặp nucleotit.
Tổ hợp ADN với histon trong chuỗi nucleoxom tạo thành sợi cơ bản có đường kính 11nm.
=>Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính 11nm
Lời giải
Đáp án D
Mạch gốc 3’ TAX TTX AAA…5’
mARN: 5’ AUG AAG UUU…3’ (AAG:lizin)
Nếu thay:
Lời giải
Đáp án B
Câu 4
A. 46 crômatit
B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 92 tâm động
D. 46 nhiễm sắc thể đơn
Lời giải
Đáp án C
Ở người (2n = 46), vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào sinh dưỡng có 92 tâm động
Câu 5
A. hai axit amin kế nhau
B. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất
C. hai axit amin cùng loại hay khác loại
D. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai
Lời giải
Đáp án B
Ở quá trình dịch mã:
+Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu (gần bộ ba mở đầu) và di chuyển đến bộ ba mở đầu (AUG)
+ aa mở đầu – tARN tiến vào bộ ba mở đầu ( đối mã của nó – UAX – khớp với mã mở đầu – AUG – trên mARN theo nguyên tắc bổ sung), sau đó tiểu phần lớn gắn vào tạo riboxom hoàn chỉnh.
Giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit
+aa1 – tARN tiến vào riboxom(đối mã của nó khớp với mã thứ nhất trên mARN theo nguyên tắc bổ sung), một liên kết peptit được hình thành giữa axit amin thứ nhất.
=>Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất
Câu 6
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào
D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đột biến điểm làm biến đổi cấu trúc prôtêin thì có hại cho thể đột biến
B. Đột biến điểm là biến đổi cấu trúc của gen liên quan đến vài cặp nuclêôtit
C. Xét ở mức phân tử, đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. mang bộ NST đa bội
B. mang bộ NST tứ bội
C. mang bộ NST tam bội
D. mang bộ NST đơn bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (5)
D. (4), (5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'
D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. (1) ← (2) ← (3) → (4)
B. (1) ← (3) → (4) → (1)
C. (3) → (1) → (4) → (1)
D. (2) → (1) → (3) → ( 4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. X - Z – Y
B. Y - X – Z
C. Y - Z – X
D. X - Y – Z
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chuyển đoạn và lặp đoạn
B. Mất đoạn và lệch bội
C. Lặp đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn và lệch bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. dịch mã
B. sau phiên mã
C. phiên mã
D. nhân đôi AND
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. liên kết vào gen điều hòa
B. liên kết vào vùng khởi động
C. liên kết vào vùng vận hành
D. liên kết vào vùng mã hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc
B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do
C. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
D. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 5’…TTTAAXTGG…3’
B. 3’…GXUXAAUUU…5’
C. 3’…UUUAAXUXG…5’
D. 5’…TTTAAXTXG…3’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hoá
D. Tính liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen
B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã
C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào
D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Mã di truyền là mã bộ ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi
B. Nối các đoạn Okazaki với nhau
C. Tháo xoắn phân tử ADN
D. Tổng hợp đoạn mồi với trình tự Nucleotit có nhóm 3' - OH tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. mất một cặp nuclêôtit
B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
D. thêm một cặp nuclêôtit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. prôtêin loại histon và ARN
B. lipit và pôlisaccarit
C. pôlipeptit và ARN
D. prôtêin loại histon và ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi cơ bản
C. Crômatit
D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế
B. Những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
D. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. lặp đoạn
B. đảo đoạn
C. mất đoạn
D. chuyển đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. thể khảm
B. thể đa bội
C. thể tam bội
D. thể tứ bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac
B. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần
C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 2n + 2 + 2
B. 2n + 1
C. 2n + 1 + 1
D. 2n + 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.